-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月20日金曜日

【かと言って】【そうかといって】Nói thế chứ/Nói vậy chứ...

Nghĩa: Tuy nói thế / Nói vậy chứ/Mặc dù nói như thế / Mà nói thế chứ/Dù vậy / Nhưng
Cách sử dụngĐược người nói sử dụng như là một liên từ để phủ định sự phỏng đoán theo chiều hướng ngược lại hoặc những sự phỏng đoán liên quan khác của người nghe sau khi người nói vừa trình bày xong một điều gì đó.

1. このままでははないけれど、かとってここでがるわけにはいかない
Cứ như thế này thì chúng ta sẽ không có cơ hội chiến thắng. Dù vy, chúng ta cũng không thể bỏ cuộc tại đây được.

2. きらっている様子ようすはないが、かとって好意こういいているともおもえない
 Cô ta không có vẻ gì là ghét bỏ nhưng tôi cũng không nghĩ là cô ta có thiện cảm với nó.

3. かねしいが、かといってはたらたくない
Tôi rất muốn có tiền, nhưng mà tôi không muốn làm việc.

4. わたし勉強べんきょうきらいだ。かといって成績せいせきわるわけではない
Tôi rất ghét học. Nói vy ch thành tích học tập của tôi cũng không phải kém.

5. かといって、プレゼントはもらっていたし、彼女かのじょ可愛かわいいし、いまさらめるわけにはいかない
Nói vy ch quà thì tôi cũng nhận rồi, và cô ấy cũng dễ thương nữa, nên giờ thì tôi không thểdừng lại được.

6. 一方いっぽうではきみ間違まちがっている。かといってわたしはそのことできみめることはできない
Một mặt thì em đã sai. Mà nói thế ch tôi cũng không thể trách em việc đó được.

7. さっきあなたがった彼女かのじょ沈黙ちんもくについておもうんだけど、彼女かのじょこうかれ支持しじするようなことをってはいないし、かといってこうかれ拒絶きょぜつするようなこともってはいない
 Về chuyện lúc nãy anh có nói đến sự im lặng của cô ấy, như anh thấy đó, cô ấy không h công khai nói câu nào ủng hộ anh ta cả, mà cũng không công khai nói câu nào từ chối anh ta hết.

8. アメリカの大学生だいがくせいはよく勉強べんきょうするが、かといって勉強べんきょうばかりしているわけではない
Mặc dù học sinh Mỹ rất chăm học nhưng cũng không phải là lúc nào cũng chỉ biết học mà thôi.

9. たかくもないが、そうかといってひくもない
Anh ta thì không cao nhưng cũng không phi là thp.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語