-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月20日金曜日

【かつて】Trước đây/Đã từng

Trước đây; đã từng


Loại từ: Liên từ

1.かつて京都きょうとにいたころ
Hồi tôi còn ở Kyoto; Lúc tôi còn ở Kyoto

2.かつてないにぎわいをせる。
Cho thấy sự nhộn nhịp chưa từng có (trước đây)

3.いまだかつていたことがない。
Chưa từng nghe bao giờ.

4.かつて受けたひどい恥
Nỗi nhục khủng khiếp mà tôi phải chịu đựng trước đây.

5.彼はかつてそこで働いてた。
Anh ta đã từng làm việc ở đó.

6.かつてはここに橋があった。
Trước đây đã từng có một cây cầu ở đây.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語