Trước đây; đã từng
Loại từ: Liên từ
1.かつて京都にいた頃
Hồi tôi còn ở Kyoto; Lúc tôi còn ở Kyoto
2.かつてない賑わいを見せる。
Cho thấy sự nhộn nhịp chưa từng có (trước đây)
3.いまだかつて聞いたことがない。
Chưa từng nghe bao giờ.
4.かつて受けたひどい恥
Nỗi nhục khủng khiếp mà tôi phải chịu đựng trước đây.
5.彼はかつてそこで働いてた。
Anh ta đã từng làm việc ở đó.
6.かつてはここに橋があった。
Trước đây đã từng có một cây cầu ở đây.
0 件のコメント:
Write nhận xét