Nghĩa: Cứ như thể là; cứ như là
*Cách sử dụng: Thực tế không phải, nhưng tỏ ra cứ như thể là, hoặc khiến mình có cảm giác như thể là vậy.*Dạng sử dụng: Thể thông thường + かのよう(だ/に/な)
* Thường đi chung: まるで/あたかも +かのようだ
1. 何も知らないかのような顔をしている。
Anh ta tỏ nét mặt cứ như thể là không biết gì.
2.まるで生きているかのようだ。
Cứ như thể là đang sống vậy. (búp bê...)
3.彼はまるで父親に会ったことがないかのようだ。
Anh ta cứ như thể là chưa gặp cha mình lần nào vậy.
4.まるで夢でも見ているかのようだ。
Cứ như thể là đang mơ vậy.
5.彼は、あたかもその事件の全てを知っているかのように話した。
Anh ta kể cứ như thể là anh ta biết rõ hết mọi thứ vụ án đó vậy.
6.山田さんの部屋は何ヶ月も掃除していないかのように汚い。
Phòng anh Yamada rất dơ, cứ như thể là mấy tháng rồi không lau dọn vậy.
7. 4月になって雪が降るなんて、まるで冬が戻ってきたかのようです。
Sang tháng tư rồi mà tuyết lại rơi, cứ như thể là mùa đông đã quay trở lại vậy.
8. 田中さんにその話をすると、彼は知らなかったかのような顔をしたが、本当は知っているはずだ。
Khi nói chuyện đó với anh Tanaka thì anh ta tỏ nét mặt cứ như thể là mình không biết, nhưng thật ra chắc chắn anh ta đã biết trước.
9. 賞をもらったのは弟だというのに、彼女の喜ぶ様子は自分が賞をもらったかのようだ。
Người nhận giải thưởng là em trai cô ta thế nhưng thái độ vui sướng của cô ta cứ như thể làchính cô ấy đạt được giải thưởng đó vậy.
10. この人形はとてもよく作られていて、生きているかのようだ。
Con búp bê này được chế tác rất rốt, cứ như thể là đang sống vậy.
11. 彼の話し方はその事件を実際に見ていたかのようだ。
Cách nói chuyện của anh ta cứ như thể anh ta đã thực sự nhìn thấy vụ đó vậy.
12. 彼はまるでこの家の主人であるかのように威張っている。
Ông ta tỏ ra hống hách cứ như thể anh ta là chủ nhân của ngôi nhà này vậy.
13. 急に冷え込んで、今朝はまるで冬が来たかのようだ。
Trời đột nhiên trở lạnh, sáng nay cứ như thể là mùa đông đã đến vậy.
14. 彼は、いかにも全部わかっているかのように話している。
Ông ta nói mà cứ như thể là ông ta biết hết mọi thứ vậy.
0 件のコメント:
Write nhận xét