-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月13日火曜日

【しかない】【ほかない】【ほかはない】【よりほかはない】 chỉ còn cách là

Chỉ còn cách là / Đành phải

Cách sử dụng: Diễn tả ý nghĩa không còn cách nào khác nên chỉ còn có thể là, đành phải...
+ Ngữ pháp JLPT N2

1事故(じこ)電車(でんしゃ)(うご)けないから、(ある)いて(かえ)しかなかった
Vì tàu điện gặp sự cố không chạy được nên tôi đã chỉ còn cách là đi bộ về nhà.

2(きみ)たちとはもう絶交(ぜっこう)するしかない
Tôi chỉ còn cách là phải tuyệt giao (cắt đứt quan hệ) với các cậu.

3.この事故(じこ)責任(せきにん)はこちら(がわ)にあるのだから、(あやま)しかない(おも)
Do trách nhiệm của vụ này là ở chúng ta nên tôi nghĩ chỉ còn cách là xin lỗi.

4.ビザの延長(えんちょう)ができなかったのだから、帰国(きこく)するしかない
Do không thể gia hạn visa nên chỉ còn cách là phải về nước.

5当時私(とうじわたし)生活(せいかつ)にこまっていたので、学校(がっこう)をやめて(はたら)ほかなかった
Do thời gian đó tôi gặp khó khăn trong cuộc sống nên chỉ còn cách phải nghỉ học để đi làm.

6.この病気(びょうき)(なお)方法(ほうほう)手術(しゅじゅつ)しかないそうです。すぐに入院(にゅういん)するほかありません
Căn bệnh này nghe nói chỉ có cách duy nhất là phẫu thuật. Chỉ còn cách là phải nhập viện ngay.

7最終電車(さいしゅうでんしゃ)()(おく)れてしまったので、(ある)いて(かえ)ほかはない
Do tôi trễ chuyến tàu điện cuối cùng nên chỉ còn cách phải đi bộ về.

8. (かね)がなくなったのだから、()(いえ)()しかなかった
 Vì không còn tiền nên tôi đã đành phải bán căn nhà của mình.

9. (しん)じていた(かれ)浮気(うわき)されて、(わか)れを()げるほかなかった
Do người bạn trai mà tôi luôn tin tưởng ngoại tình, nên tôi đành phải nói lời chia tay.


0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語