-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年10月2日日曜日

Full Bài 26 Từ Mới, Ngữ Pháp, Kaiwa, Mẫu Câu

Bài 26 Từ mới
1.                     みます / 見ます、診ます - kiến chẩn, xem, khám bệnh
2.                     さがします / 探します、捜します - thám sưu,tìm, tìm kiếm
3.                     おくれます[じかんに~] / 遅れます[時間に~] - trì thời gian chậm, muộn [cuộc hẹn,v.v.]
4.                     やりますlàm
5.                     さんかします[パーティーに~] / 参加します - tham gia, tham gia, dự [buổi tiệc]


6.                     もうしこみます / 申し込みます - thân vào, đăng ký
7.                     つごうがいい / 都合が いい - đô hợp, có thời gian, thuận tiện
8.                     つごうがわるい / 都合が 悪い - đô hợp ác, không có thời gian, bận, không thuận tiện
9.                     きぶんがいい / 気分がいい - khí phân, cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe
10.               きぶんがわるい / 気分が悪い - khí phân ác, cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt
11.               しんぶんしゃ / 新聞社 - tân văn xã, công ty phát hành báo, tòa soạn báo
12.               じゅうどう / 柔道 - nhu đạoJudo (nhu đạo)
13.               うんどうかい / 運動会 - vận động hội, hội thi thể thao
14.               ばしょ / 場所 - trường sở, địa điểm
15.               ボランティアtình nguyện viên
16.               ~べん ~弁 - biệntiếng ~, giọng ~
17.               こんど / 今度 - kim độ, lần tới
18.               ずいぶん -khá, tương đối
19.               ちょくせつ / 直接 - trực tiếp, trực tiếp
20.               いつでも- lúc nào cũng
21.               どこでも- ở đâu cũng
22.               だれでも- ai cũng
23.               なんでも / 何でも – hà cái gì cũng
24.               こんな~ - ~ như thế này
25.               そんな~ - ~ như thế đó (gần người nghe)
26.               あんな~- ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)
27.               こどものひ/ こどもの日 - nhật ngày trẻ em
28.               [にもつが~]かたづきます
29.               片付きます[荷物が~] - phiến phụ hà vật được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng [đồ đạc ~]
30.               ごみ - rác
31.               だします / 出します[ごみを~] - xuất đổ, để [rác]
32.               もえます / 燃えます[ごみが~] – nhiên cháy được [rác ~]
33.               げっ・すい・きん, 月・水・金 - nguyệt thủy kim
34.               thứ hai, thứ tư, thứ sáu
35.               おきば / 置き場 - trí trường nơi để
36.               よこ / – hoành, bên cạnh
37.               びん / - bình, cái chai
38.               かん / - phữu, cái lon, hộp kim loại
39.               「お」ゆ / [] - thangnước nóng
40.               ガス - ga
41.               ~がいしゃ / ~会社 - hội xã, công ty ~
42.               れんらくします / 連絡します - liên lạc, liên lạc
43.               こまったなあ。困ったなあ - khốn, Làm thế nào đây!/ căng quá nhỉ!/ gay quá!
44.               でんしメール / 電子メール - điện tử, thư điện tử, e-mail
45.               うちゅう / 宇宙 - vũ trụ, vũ trụ
46.               こわい / 怖い - bố sợ
47.               うちゅうせん / 宇宙船 - vũ trụ thuyền, tàu vũ trụ
48.               べつの / 別の - biệt khác
49.               うちゅうひこうし /宇宙飛行士 - vũ trụ phi hành sĩ
50.               nhà du hành vũ trụ

Ngữ Pháp Bài 26

1Giãi thích nguyên nhân, lý do, căn cứ
「~んです」 được dùng để nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân, lý do, căn cứ v. v. Trong văn nói thì dùng 「~んです」 , còn trong văn viết thì dùng 「~のです」 . 「~んです」 được dùng như sau
~んですか
Mẫu câu này được dùng trong các trường hợp sau:
Trường hợp người nói phỏng đoán và xác nhận nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mà mình đã nghe hoặc nhìn thấy
わたなべさんはときどきおおさかべんを使いますね。
Chị Watanabe đôi lúc nói giọng Osaka nhỉ.
おおさかに住んでいたんですか。
Chị đã sống ở Osaka à?
ええ。15さいまでおおさか住んでいました。
Vâng, tôi sống ở Osaka cho đến năm 15 tuổi
Trường hợp người nói muốn được cung cấp thêm thông tin về những gì mình nghe hoặc nhìn thấy
おもしろい デザインのくつですね。どこでかったんですか。
Kiểu thiết kế đôi giầy của anh thú vị nhỉ. Anh mua ở đâu thế?
エドヤストアで買いました。
Tôi mua ở cửa hàng Edo-Ya Store.

2. Giãi thích nguyên nhân, lý do, căn cứ 1
Trường hợp người nói muốn được nghe giải thích về nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mình nghe hoặc nhìn thấy
どうしておくれたんですか。
Tại sao anh lại đến muộn
Trường hợp muốn được giải thích về một tình trạng hay trạng thái nào đó
どうしたんですか。
Anh/chị bị sao thế ?
[Chú ý]
Đôi lúc 「~んですか」 biểu thị sự ngạc nhiên, nghi ngờ hoặc tò mò của người nói. Nếu dùng không thích hợp có thể gây ra sự khó chịu cho người nghe. Vì thế cần chú đến cách dùng mẫu câu này
~んです
Mẫu câu này được dùng trong những trường hợp sau
Trường hợp muốn trình bày về nguyên nhân hoặc lý do để trả lời cho mục ( c ) ( d ) của phần 1 ở trên
どうしておくれたんですか。
Tại sao anh đến muộn?
バスがこなかったんです。
…Vì xe buýt không đến
どうしたんですか。
Anh chị bị sao thế?
ちょっときぶんがわるいんです。
…Tôi cảm thấy người không khỏe.

3 Giãi thích nguyên nhân, lý do, căn cứ 2
Trường hợp người nói muốn thêm vào nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mình nói trước đó
毎朝、新聞をよみますか。
Hàng sáng anh có đọc báo không?
いいえ。時間がないんです。
.. Không, tôi không có thời gian
(Chú ý) :
Trong những trường hợp như ở ví dụ sau, khi chỉ nói về những sự thực đơn thuần thì không dùng (んです)
わたしはマイクミラーです。
Tôi là Mike Miller
わたしはマイクミラーなんです(SAI)
3. ~んですが、~
「~んですが」 có chức năng mở đầu câu chuyện mà người nói muốn trình bày. Phần tiếp theo là câu đề nghị mời gọi hoặc câu xin phép.
Từ 「が」 trong trường hợp này được dùng để nối các về của câu văn, nó biểu thị sắc thái ngập ngừng, đắn đo của người nói. Trong những trường hợp như ở ví dụ dưới đây, khi mà tình huống ở vế tiếp theo 「~んですが」 đã rõ đối với cả người nói và người nghe thì vế này thường được lược bỏ
日本語で手紙をかいたんですか。ちょっと見ていただけませんか。
Tôi viết thư bằng tiếng Nhật. Anh xem giúp tôi một chút có được không
NHKを見学したいんですが。どうしたらいいですか。
Tôi muốn đến thăm quan hãng NHK. Tôi phải làm thế nào?
おゆが出ないんですが。。。
Nước nóng không chảy ra.

4Động từ thể + いただけませんか。 (cho tôi ~ có được không)
Đây là mẫu câu đề nghị ở mức độ lịch sự cao hơn mẫu câu 「~てください」
いい先生をしょうかいしていただけませんか。
Anh/chị giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt được không ?

5Động từ thể + らいいですか。 (tôi nên/phải ~ (từ nghi vấn) thì tốt)
どこでカメらを買ったらいいですか。
Tôi nên mua máy ảnh ở đâu?
こまかいお金がないんですが。どうしたらいいですか。
Tôi không có tiền lẻ. Tôi phải làm thế nào?
「~たらいいですか」 là mẫu câu dùng khi người nói muốn người nghe khuyên bảo hoặc hướng dẫn mình phải làm gì hoặc nên làm gì trong 1 tình huống nào đó. Chẳng hạn như ở ví dụ trên, người nói muốn mua máy ảnh nhưng không biết ở đâu bán. Vì thế người nói dùng mẫu câu này để nhờ người nghe giới thiệu cho mình một cửa hàng tốt bán máy ảnh.

6Tân ngữ làm chủ đề
うんどうかいにさんかしますか。
Anh có tham gia đại hội thể thao không.
。。。いいえ。スポーツはあまりすきじゃないんです。
Không. Tôi không thích thể thao lắm
Chúng ta đã học ở bài 10 và bài 17 rằng chủ ngữ, và cả tân ngữ được biểu thị bằng trợ từ 「を」 , đều có thể trở thành chủ đề của câu văn và được hiển thị bằng trợ từ 「は」 . Tân ngữ được biểu thị bằng trợ từ 「が」 cũng có thể trở thành chủ đề của câu văn nếu chuyển 「が」 thành 「は」

KaiWa
どこに ごみを出したら いいですか。
doko ni gomi o dashi tara ii desu ka.
Tôi phải đổ rác ở đâu?
管理人kanri jin : ミラーさん、引っ越しの 荷物は 片付きましたか。
mira san, hikkoshi no nimotsu ha kataduki mashi ta ka.
Anh Miller, đồ đạc chuyển nhà của anh đã dọn dẹp xong chưa?
ミラーMira: はい、だいたい 片付きました。
hai, daitai kataduki mashi ta.
Vâng, phần lớn là xong rồi.
ミラー Mira: あのう、ごみを 捨てたいんですが、どこに出したら いいですか。
ano u, gomi o sute tain desu ga, doko ni dashi tara ii desu ka.
Á bác ơi, tôi muốn vứt rác. Tôi phải đổ rác ở đâu?
管理人 kanri jin: 燃える ごみは 月・水・金の 朝 出して ください。
moeru gomi ha tsuki. mizu. kin no asa dashi te kudasai.
Nếu là rác cháy được thì hãy đổ vào các ngày thứ hai, tư, sáu.
管理人kanri jin: ごみ置き場は 駐車場の 横です。
gomi okiba ha chuusha jou no yoko desu.
Chổ để rác ở bên cạnh bãi đổ xe.
ミラーMira: 瓶や 缶は いつですか。
bin ya kan ha i tsu desu ka.
Chai lọ và vỏ đồ hộp, lon kim loại là thứ mấy?
管理人kanri jin: 燃えない ごみは 土曜日です。
moe nai gomi ha doyoubi desu.
Rác không cháy được là thứ bảy.
ミラー Mira: はい、わかりました。それから、お湯が 出ないんですが・・・。
hai, wakari mashi ta. sorekara, oyu ga de nain desu ga....
Vâng tôi nhớ rồi ạ. Thêm một việc nữa là nước nóng không chảy ra...
管理人kanri jin: ガス会社に 連絡したら、すぐ 来て くれますよ。
gasu kaisha ni renraku shi tara, sugu ki te kure masu yo.
Nếu anh liên lạc với công ty ga thì họ sẽ đến ngay.
ミラーMira: ・・・困ったなあ。電話が ないんです。
... komatta naa. denwa ga nain desu.
...Làm thế nào đây. Nhà tôi không có điện thoại.
ミラーMira: すみませんが、連絡して いただけませんか。
sumimasen ga, renraku shi te itadake masen ka.
Xin lỗi, nhờ bác liên lạc giúp có được không ạ?
管理人kanri jin: ええ、いいですよ。
ee, ii desu yo.
Vâng được rồi.
ミラーMira: すみません。 お願いします。
sumimasen. onegai shi masu.
Cám ơn bác. Phiền bác.

Mẫu câu

1.        あしたから 旅行なんです。
ashita kara ryokou na n desu.
Từ ngày mai tôi sẽ đi du lịch.

2.        生け花を 習いたいんですが、いい 先生を 紹介して いただけませんか。
ikebana o narai tai n desu ga, ii sensei o shoukai shi te itadake mase n ka.
Tôi muốn học cắm hoa. Anh/chị giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt có được không?
3.        渡辺さんは 時々 大阪弁を 使いますね。
watanabe san ha tokidoki oosaka ben o tsukai masu ne.
Chị Watanabe đôi lúc nói giọng Osaka nhỉ.
大阪に 住んで いたんですか。
oosaka ni sun de i ta n desu ka.
Chị đã sống ở Osaka à?
4.        。。。ええ、15歳まで 大阪に 住んで いました。
... ee, 15 sai made oosaka ni sun de i mashi ta.
...Vâng, tôi sống ở Osaka đến năm 15 tuổi.
5.        おもしろい デザインの 靴ですね。 どこで 買ったんですか。
omoshiroi dezain no kutsu desu ne. doko de katta n desu ka.
Kiểu thiết kế đôi giầy của anh/chị thú vị nhỉ. Anh/chị mua ở đâu thế?
6.        。。。エドヤストアで 買いました。 スペインの 靴です。
... edoyasutoa de kai mashi ta. supein no kutsu desu.
...Tôi mua ở cửa hàng Edo-ya Store. Giầy của Tây Ban Nha.
7.        どうして 遅れたんですか。
doushite okure ta n desu ka.
Tại sao anh/chị đến muộn?
8.        。。。バスが 来なかったんです。
... basu ga ko nakatta n desu.
...Vì xe buýt không đến.
9.        運動会に 参加しますか。
undoukai ni sanka shi masu ka.
Anh/chị có tham gia hội thi thể thao không?
10.     。。。いいえ、参加しません。スポーツは あまり 好きじゃないんです。
... iie, sanka shi mase n. supōtsu ha amari suki ja nai n desu.
...Không, tôi không tham gia. Tôi không thích thể thao lắm.
11.     日本語で 手紙を 書いたんですが、 ちょっと 見て いただけませんか。
nihongo de tegami o kai ta n desu ga, chotto mi te itadake mase n ka.
Tôi viết thư bằng tiếng Nhật. Anh/chị xem giúp tôi một chút có được không?
12.     。。。いいですよ。
... ii desu yo.
...Được chứ.
13.     NHKを 見学したいんですが、どう したら いいですか。
nhk o kengaku shi tai n desu ga, dou shitara ii desu ka.
Tôi muốn đến tham quan hãng NHK. Tôi phải làm thế nào?
14.     。。。直接 行ったら いいですよ。いつでも 見る ことが できます。
... chokusetsu okonattara ii desu yo. itsu demo miru koto ga deki masu.
...Anh/chị cứ đến thẳng ở đó. Ở đó lúc nào cũng xem được.




0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語