
Mora trong tiếng Nhật nói chung có thể hệ thống hóa dựa trên kana (仮名, bảng chữ tiếng Nhật). Ippon và mattaku 「まったく」 theo âm thanh học là [ippoɴ] và [mattakɯ] không có đơn âm nào
chung, nhưng trong tiếng Nhật vẫn có một mora chung, đó là 「っ」. Ngoài ra, đối với 「ん」, theo âm thanh học
thì tùy theo âm đi sau nó mà có thể được phát âm là [ɴ], [m], [n] hay [ŋ],
nhưng những người nói tiếng Nhật đều có thể nhận ra âm giống nhau, do đó theo
âm vần luận nó trở thành một loại mora.
Trong tiếng Nhật, phần lớn mora đều kết thúc bằng nguyên âm. Do đó
tiếng Nhật mang đặc tính mạnh của ngôn ngữ âm tiết mở. Mặc dù vậy, hai mora đặc
biệt 「っ」 và 「ん」 không có nguyên âm.
Về phân loại mora, có 111 kiểu mora như bảng dưới. Tuy nhiên, theo
các nhà nghiên cứu, số lượng mora đang dần thay đổi. Đối với âm của hàng ga 「が」, ở vị trí giữa và cuối từ, nó biến thành âm mũi (còn gọi là âm kêu
mũi) thuộc hàng 「か゜」, nhưng với những người trẻ tuổi thì sự phân biệt này đang mất dần.
Do đó, nếu ta không đếm hàng 「か゜」, số lượng mora chỉ
còn 103. Còn nếu tính luôn cả các âm mượn như 「ファ(fa)・フィ(fi)・フェ(fe)・フォ(fo)」「ティ(ti)・トゥ(tu)」「ディ(di)・ドゥ(du)」, con số này lại thay đổi lên đến 128 mora.[20].
Âm đơn (nguyên âm)
あ い う え お
Âm đơn (phụ âm + nguyên âm) Âm
đôi
か き く け こ きゃ きゅ きょ (âm điếc)
さ し す せ そ しゃ しゅ しょ (âm điếc)
た ち つ て と ちゃ ちゅ ちょ (âm điếc)
な に ぬ ね の にゃ にゅ にょ
は ひ ふ へ ほ ひゃ ひゅ ひょ (âm điếc)
ま み む め も みゃ みゅ みょ
ら り る れ ろ りゃ りゅ りょ
が ぎ ぐ げ ご ぎゃ ぎゅ ぎょ (âm kêu)
(か゜ き゜ く゜ け゜ こ゜) (き゜ゃ き゜ゅ き゜ょ) (âm kêu mũi)
ざ じ ず ぜ ぞ じゃ じゅ じょ (âm kêu)
だ で ど (âm kêu)
ば び ぶ べ ぼ びゃ びゅ びょ (âm kêu)
ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ ぴゃ ぴゅ ぴょ (âm nửa kêu)
Âm đơn (bán phụ âm + nguyên âm)
や ゆ よ
わ
Mora đặc biệt
ん (âm gảy)
っ (phụ âm đôi)
ー (trường âm)
Hơn nữa, bảng chữ cái tiếng Nhật thường được sử dụng để giải thích
cho hệ thống âm vị, nhưng thử so sánh với bảng mora tiếng Nhật ở trên, ta thấy
có sự khác nhau đáng kể. Đáng chú ý bảng chữ cái tiếng Nhật đã có từ thời kỳ
Bình An (平安, "Heian"), do đó nó không phản ánh được hệ thống âm vị của
ngôn ngữ hiện đại (xem thêm phần "Trước thời Giang hộ (Eido)" của
"Nghiên cứu sử tiếng Nhật").
0 件のコメント:
Write nhận xét