-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月24日水曜日

Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 25 Giáo trình Minano Nihongo

I/ Mẫu câu + Cấu trúc -Mẫu câu: Vế 1(Điều kiện) たら、 Vế 2( kết quả). **Nếu điều kiện ở vế 1 xảy ra thì sẽ có kết quả ở vế 2.

-Cấu trúc
V(
普通形過去-quá khứ thường) ら 、 Vế 2
A
い(普通形過去-quá khứ thường) ら、  Vế 2
A
な(普通形過去-quá khứ thường) ら、  Vế 2
N(
普通形過去-quá khứ thường) ら、  Vế 2
-Ví dụ:
+Ví dụ với động từ.
~
雨が降ったら、出かけません
あめがふったら、でかけません。
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.

~駅まで歩いたら、30分ぐらいかかります
えきまであるいたら、30ぶんぐらいかかります。
Nếu đi bộ đến nhà ga thì mất khoảng 30 phút.
~
バスが来なかったら、タクシーで行きます
ばすがこなかったら、たくしーでいきます
Nếu xe buýt không tới thì sẽ đi bằng taxi.
+Ví dụ với tính từ
~
寒かったら、エアコンをつけてください
さむかったら、えあこんをつけてください。
(Khi)Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa
~
時間が暇だったら、勉強してください
じかんがひまだっら、べんきょうしてください
(Khi)Nếu có thời gian rảnh thì hãy học bài .
+Ví dụ với danh từ
~
いい天気だったら、散歩します
いいてんきだったら、さんぽします
(Khi)Nếu thời tiết đẹp thì tôi đi dạo.
II/Mẫu câu + Cấu trúc
-Mẫu câu 
いくら) Vế 1 ても  Vế 2
** Dù cho .... thì vẫn.
いくら có tác dụng nhấn mạnh thêm ý của câu văn nhưng nếu không có thì nghĩa của câu vẫn có thể hiểu được.
-Cấu trúc:
V(
て形-Thể て)も、 Vế 2.
A
い (Aくて)   も、 Vế 2.
A
(A ) も、 Vế 2.
N (N
)     も、 Vế 2.
-Ví dụ:
+Với động từ:
~
いくら勉強しても、試験に失敗しました
いくらべんきょうしても、しけんにしっぱいします。
Cho dù có học như thế nào đi chăng nữa thì van truot bai kiem tra
~
年をとっても、仕事をしたいです
としをとっても、しごとをしたいです
Cho dù có tuổi thì tôi vẫn muốn làm việc
+Với tính từ:
~
眠くても、レポートを書かなければなりません
ねむくても、れぼーとをかかなければなりません
Dù buồn ngủ nhưng tôi vẫn phải viết báo cáo.
~
田舎は静かでも、都会に住みたい
いなかはしずかでも、とかいにすみたい
Dù cho ở nông thôn có yên tĩnh thì tôi vẫn muốn sống ở thành phố
+Với danh từ
~
病気でも、病院へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho dù bị ốm nhưng tôi vẫn không đi bệnh viện. 

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語