-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月22日月曜日

Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 - Giáo trình Minano Nihongo

I TỪ VỰNG います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi

ひとつ <hitotsu> : 1 cái (đồ vật)
ふたつ <futatsu> : 2 cái
みっつ <mittsu> : 3 cái
よっつ <yottsu> : 4 cái
いつつ <itsutsu> : 5 cái
むっつ <muttsu> : 6 cái
ななつ <nanatsu> : 7 cái
やっつ <yattsu> : 8 cái
ここのつ <kokonotsu> : 9 cái
とお <too> : 10 cái
いくつ <ikutsu> : bao nhiêu cái
ひとり <hitori> : 1 người
ふたり <futari> : 2 người
~にん <nin> : người
~だい <dai> : cái, chiếc (máy móc)
~まい <mai> : tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
~かい <kai> : lần, tầng lầu
りんご <ringo> : quả táo
みかん <mikan> : quýt
サンドイッチ <SANDOICHCHI> : sandwich
カレー(ライス) <KARE(RAISU)> : (cơm) cà ri
アイスクリーム <AISUKURIMU> : kem
きって <kitte> : tem
はがき <hagaki> : bưu thiếp
ふうとう <fuutou> : phong bì 

そくたつ <sokutatsu> : chuyển phát nhanh
かきとめ <kakitome> :gửi bảo đảm
エアメール <EAMERU> : (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん <funabin> : gửi bằng đường tàu
りょうしん <ryoushin> : bố mẹ
きょうだい <kyoudai> : anh em
あに <ani> : anh trai (tôi)
おにいさん <oniisan> : anh trai (bạn)
あね <ane> : chị gái (tôi)
おねえさん <oneesan> : chị gái (bạn)
おとうと <otouto> : em trai (tôi)
おとうとさん <otoutosan> : em trai (bạn)
いもうと <imouto> : em gái (tôi)
いもうとさん <imoutosan> : em gái (bạn)
がいこく <gaikoku> : nước ngoài
~じかん <jikan> : tiếng, giờ đồng hồ
~しゅうかん <shuukan> : tuần
~かげつ <kagetsu> : tháng
~ねん <nen> : năm
~ぐらい <gurai> : khoảng
どのくらい <donokurai> : bao lâu
ぜんぶで <zenbude> : tất cả, toàn bộ
みんな <minna> : mọi người
~だけ <dake> : chỉ
いらっしゃいませ <irashshaimase> : xin mời qúy khách
いい ()てんきですね <ii (o)tenki desu ne> : trời đẹp quá nhỉ !
おでかけですか <odekake desu ka> : đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで <chotto made> : đếnmột chút
いって いらっしゃい <itteirashshai> : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
いってらっしゃい <itterashshai> : (anh) đi nhé
いって まいります <itte mairimasu> : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
いってきます <itte kimasu> : (tôi) đi đây
それから <sorekara> : sau đó
オーストラリア <OSUTORARIA> : nước Úc

II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1:

* Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ
<ga>, <wo>

* Mẫu Câu:
Danh từ +
+ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
Danh từ + <ga> + <
tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu

* Ví dụ:
いま、こうえん なか おとこ ひと ひとり います
<ima, kouen no naka ni otoko no hito ga hitori imasu>
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
わたし シャツ まい あります
<watashi wa SHATSU ga ni mai arimasu>
(Tôi có hai cái áo sơ mi.)


Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2:

* Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì :
<wo> + ください<kudasai>

* Mẫu Câu:
Danh từ +
<wo> + số lượng + ください<kudasai>

* Ví dụ:
<kami wo ni mai kudasai>
(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:

* Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ
 に<ni>

* Mẫu Câu:
Khoảng thời gian +
<ni> + Vます <V masu>

* Ví dụ:
いっ しゅうかん さん かい にほん べんきょうし ます
<ish shuukan ni san kai nihon go wo benkyoushi masu>
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:

* Ngữ Pháp:
どのくらい<dono kurai> được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい<gurai> đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.

* Mẫu Câu:
どのくらい<dono kurai> + danh từ + <wo> + Vます<V masu>
danh từ +
<ga> + số lượng + ぐらい<gurai> + あります/ います<arimasu / imasu>

* Ví dụ:
Long
さん どの くらい にほん べんきょうし ました
<Long san wa dono kurai nihon go wo benkyoushi mashita ka>
(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
さん ねん べんきょうし ました
< san nen benkyoushi mashita>
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
この がっこう せんせい さんじゅう にん ぐらい います
<kono gakkou ni sensei ga sanjuu nin gurai imasu>
(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
* Ví dụ:
あなた うち テレビ なん だい あります
<anata no uchi ni TEREBI ga nan dai
arimasu ka>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)
わたし うち テレビ いちだい だけ あります
<watashi no uchi ni TEREBI ga ichi dai dake arimasu>
(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)
A
さん ごかぞく ひと なんにん います
<A san no gokazoku ni hito ga nan nin imasu ka>
(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
わたし かぞく ひと にん います
<watashi no kazoku ni hito ga yo nin imasu>
(Gia đình tôi có 4 người.) 

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語