-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月24日水曜日

Giáo trình Minano Nihongo - みんなの日本語 (Bài 49)

1.    V(ら)れます。
Ví dụ: 
Kính ngữ dùng V(bị động)
社長はさっき出かけられました。
Giám đốc đã đi ra ngoài lúc nãy rồi ạ.
いつベトナムに来られましたか。
Ngài đến Việt Nam lúc nào thế ạ?

Ý nghĩa : thể hiện sự kính trọng.
Cách dùng: Về hình thức, có cách chia giống động từ thể bị động, trừ động từ thể khả năng và một số động từ như:できます,わかります
Lưu ý: khi trả lời không sử dụng tôn kính ngữ với hành động của mình.

2.    おVます   になります。
Ví dụ: 

社長(しゃちょう)はお帰(かえ)りになりました。
Giám đốc đã về rồi ạ.
新聞(しんぶん)をお読()みになりますか。
Ngài / Bạn có đọc báo không ạ?

Ý nghĩa : thể hiện sự tôn kính, kính trọng (mức độ cao nhất).
Cách dùng: Nam và nữ đều dùng được nhưng nữ giới thường sử dụng nhiều hơn. Không áp dụng với động từ nhóm 3 và động từ 1 âm tiết như 

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語