-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年4月8日金曜日

【げ/げに/げな/げだ】Có vẻ - Trông có vẻ - Nhìn có vẻ

Nghĩa:  Có vẻ - Trông có vẻ - Nhìn có vẻ
Cách sử dụng :
+ Là cách nói đi sau thân từ của tính từ (tính từ i bỏ i, tính từ na bỏ na) hoặc dạng liên dụng của động từ (thể masu bỏ masu) để tạo thành một tính từ na, miêu tả dáng vẻ, tình trạng do tính từ hoặc động từ đó biểu thị.
+ Ý nghĩa và cách sử dụng tương tự với「~そう」nhưng「~mang tính văn viết hơn và chỉ sử dụng cho tâm trạng, cảm xúc của con người.
+ Lối nói hơi cổ. Hầu như không sử dụng để diễn tả tâm trạng của người có vị trí, cấp bậc, tuổi lớn hơn mình.
+ Trước đó thường đi với những từ như「いかにも・さも」
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
Noun +
adj (-い) + げ(に)+ V
adj + げ(な)+ N
Ví dụ:

その(ひと)退屈(たいくつ)雑誌(ざっし)のページをめくっていた。
Lúc đó người đó đang lật từng trang tạp chí một cách buồn chán.

②「そうですか」というその(こえ)には(かな)しげに(ひび)きがあった。
Có một âm hưởng đau buồn trong câu nói “Vậy à” ấy.

③「お(かあ)さんはどうしたの」と()くと、()どもは(かな)しげな(かお)をして(した)()いた。
Khi tôi hỏi “mẹ con sao rồi” thì đứa bé tỏ vẻ buồn bã và cúi nhìn xuống.

学生(がくせい)たちは(たの)しげにおしゃべりしていた。
Cách sinh viên nói chuyện một cách rất vui vẻ.

彼女(かのじょ)笑顔(えがお)にはどこか(さび)しげなところがあった。
Trong nụ cười của cô ấy có gì đó buồn buồn.

(たか)(ねつ)のあるひろしは、わたしと(はな)すのも(くる)しげだった。
Hiroshi đang sốt cao nên trông có vẻ khổ sở khi nói chuyện với tôi.

老人(ろうじん)が、(なに)()いたげに(ちか)づいて()た。
Ông lão bước đến gần như có điều gì đó muốn nói.

彼女(かのじょ)(くる)しげにうめいて(よこ)たわった。
Lúc đó cô ấy nằm xuống và rên rỉ một cách đau đớn.

となりの乗客(じょうきゃく)退屈(たいくつ)げに(まど)(そと)をながめていた。
Vị khách ngồi kế bên nhìn qua bên ngoài cửa sổ một cách buồn chán.

(かれ)のそのいわくありげな様子(ようす)(わたし)には()になった。(*)
Tôi để ý cái dáng vẻ của anh ấy như có có chứa một ẩn tình gì đó.
(*)  いわくありげな~/いわくありそうな~Quán ngữ: Diễn tả có lý do, ẩn tình gì đó.

山田(やまだ)片手(かたて)物憂(ものう)げに(かみ)()いた。
Yamada dùng một tay vén mái tóc của mình một cách buồn bã.

会議(かいぎ)(あと)(かれ)はいかにも不満(ふまん)ありげな(かお)をしていた。
Sau cuộc họp, nét mặt anh ta tỏ vẻ như không hài lòng.

⑬「そうか」(かれ)(かんが)え深げに言った。
“Thế à”, ông ấy nói với vẻ đầy suy tư.

 あの(ひと)はさびしげな()をしている。
Người đó có ánh mắt u buồn.

(かれ)(なに)()いたげだった。
Lúc đó anh ta như có điều gì đó muốn nói.

Mở rộng: Có thể bạn muốn xem thêm
+ So sánh 「げ」「ぎみ」「がち」「っぽい」

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語