-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年2月17日水曜日

【決して~ない】Tuyệt đối không – Không bao giờ

Nghĩa: Tuyệt đối không – Không bao giờ - Không hề
Cách sử dụng:
+ Là cách nói đi với hình thức phủ định, dùng để nhấn mạnh ý nghĩa phủ định, cấm đoán hoặc biểu thị một sự quyết tâm, một ý chí mạnh mẽ của người nói đối với một sự việc gì đó.

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
決して+ Noun + でない
決して+ Verb-ないform
決して+ i-Adj + くない
決して+ na-Adj + でない
Ví dụ:

(きみ)(こと)(けっ)して(わす)れない。
Anh sẽ không bao giờ quên em.

わたし(けっ)して(ゆめ)をあきらめません。
Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.

(けっ)して悠長(ゆうちょう)仕事(しごと)ではない。
Đây không hề là một công việc nhàn nhã chút nào.

(きみ)のために忠告(ちゅうこく)しとく。人前(ひとまえ)でそんな馬鹿(ばか)なことは(けっ)して()うな。
Tôi nhắc cậu trước. Nhất định không được nói những điều dại dột như thế trước mặt người khác đấy.

この(たから)(けっ)して(きみ)のものにはならない。
Kho báu này sẽ không bao giờ là của cậu.

いろいろお世話(せわ)になりました。親切(しんせつ)にしていただいたことは(けっ)して(わす)れません。
Cảm ơn vì tất cả. Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của anh chị.

あなたは(けっ)して一人(ひとり)ではありません。
Bạn sẽ không bao giờ một mình.

うそは(けっ)して(もう)しません。
Tôi không bao giờ nói dối.

あそこへは決して二度と行かない。
Tôi tuyệt đối không bao giờ đến chỗ đó nữa.

わたしは(けっ)して友人(ゆうじん)裏切(うらぎ)ったことはない。裏切(うらぎ)るくらいなら、わたしが()(ほう)がましだ。
Tôi tuyệt đối không bao giờ phản bội bạn bè. Tôi thà chết chứ không làm thế.

あなたがここにいるのは(けっ)して安全(あんぜん)じゃない。
Anh tuyệt đối sẽ không an toàn nếu ở đây.

彼女(かのじょ)(けっ)して学校(がっこう)遅刻(ちこく)しない。
Cô ấy không bao giờ đến lớp trễ.

(なに)があろうとも、(けっ)して(いえ)(はな)れてはいけない。
Dù có chuyện gì xảy ra thì tuyệt đối cũng không được ra khỏi nhà.

お父さんは(きみ)(けっ)して(ゆる)さないよ。
Bố sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu.

このことは(けっ)して()()らさないようにしてください。
Xin đừng bao giờ nói với ai về điều này.

(かれ)(けっ)して(おこ)らない(ひと)だ。
Anh ta là người không bao giờ nổi giận.

それは(けっ)して()められたことではない。
Việc đó không hề là điều gì đáng ca ngợi cả.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語