-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月4日月曜日

【ようにも~ない】JLPT N1

Nghĩa: Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể
ようにも~ない
Cách sử dụng:
- Động từ được chia ở thể ý hướng, diễn tả ý nghĩa “cho dù có muốn thực hiện điều đó nhưng cũng không thể làm được vì có lý do, nguyên do gì đó”.
- Động từ đứng trước và sau「にも」là một. Phía trước chia ở thể ý hướng, phía sau chia ở thể khả năng.
- Cách nói này có xu hướng được sử dụng nhiều trong những trường hợp diễn tả sự biện minh, cái cớ, hoặc thể hiện cảm xúc, suy nghĩ tiêu cực.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
Vよう +にも+Vない
V+ にも + 可能形(かのうけい)の)Vない
Ví dụ:

大切(たいせつ)電話(でんわ)()ることになっているので、()かけようにも()かけられません。
Vì tôi đang chờ một cuộc điện thoại quan trong nên dẫu có muốn đi ra ngoài cũng không thể.
なにしろ言葉(ことば)(つう)じないのだから、(みち)()こうにも()けなくて(こま)った。
Tôi đã rất khổ sở vì không biết ngôn ngữ nên dẫu có muốn cũng không thể hỏi đường được.

(かね)(こま)っている後輩(こうはい)から借金(しゃっきん)(たの)まれて、(ことわ)ろうにも(ことわ)れなかった。
Cậu đàn em đang gặp khó khăn về tiền bạc nhờ cho mượn tiền nên dẫu có muốn từ chối cũng không được.

(はや)電話(でんわ)をかけようにも(ちか)くに電話(でんわ)がなくてかけられなかったのです。
Dù có muốn gọi điện sớm nhưng gần đó không có điện thoại nên không thể gọi được.

(ねつ)があって頭痛(ずつう)もし、(あさ)()ようにも()きられなかった。
Tôi bị sốt, đau đầu nên sáng nay có muốn dậy cũng không nổi.

こんなにたくさんあるのでは、(おぼ)ようにも(おぼ)えられない。
Nhiều thế này thì có muốn nhớ hết cũng không thể nhớ nổi.

停電(ていでん)でエレベーターが()まり、(なか)(ひと)()ようにも()られなかった。
Thang máy bị dừng do cúp điện nên những người trong đó có muốn ra ngoài cũng không ra được.

()こうにも()けない。
Có muốn đi cũng không đi được.

彼女(かのじょ)はものを()うにも(いき)がつけません。
Cô ấy có muốn nói nhưng cũng không còn hơi sức để mà nói.

新聞(しんぶん)募集広告(ぼしゅうこうこく)応募(おうぼ)しようにも切手代(きってだい)どころか封筒(ふうとう)()(かね)もないという始末(しまつ)です。
Dù có muốn ứng tuyển quảng cáo trên báo nhưng tôi thậm chí còn không có tiền để mua tem và phong thư để gửi nữa.

彼女(かのじょ)(あたま)()ようにも()げられなかった。
Cô ấy thậm chí còn không dám ngẩng đầu lên nữa.

逮捕令状(たいほれいじょう)発給(はっきゅう)請求(せいきゅう)しようにも根拠(こんきょ)となるものがなんにもないのだ。
Dù có muốn ra lệnh bắt giữ nhưng chúng ta không có bất kỳ chứng cứ nào cả.

たとえ()んでいる飛行機(ひこうき)途中(とちゅう)故障(こしょう)なんかしたら、()ようにも()りられないだろう。
Giả sử một chiếc máy bay đang bay gặp sự cố giữa chừng thì chúng ta có muốn xuống cũng không được.

彼女(かのじょ)懇願(こんがん)するような眼差(まなざ)しで父親(ちちおや)見上(みあ)げた。その眼差(まなざ)しはなにか()おうにも(くち)から()てこない言葉以上(ことばいじょう)に、彼女(かのじょ)()()してくれた。
Cô ấy ngước lên nhìn cha với ánh mắt cầu xin. Và ánh mắt đó còn hiệu quả hơn cả việc cô ấy định nói gì đó nhưng không thể.

ジェイクを()ぼうにも(こえ)()なかった。
Tôi cố gắng gọi Jake nhưng không thành tiếng.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語