CÁC CỤM TỪ THƯỜNG GẶP KHI DỊCH BÁO CHÍ VÀ CHÍNH TRỊ
Mẹo tìm nhanh: Bấm tổ hợp Ctrl F, nhập từ khóa và nhấn Enter.
1. 両国は資源開発及び科学技術協力、貿易及び投資の拡大を通じて両国の経済全般にわたる実質的な協力を強化することに合意した。
<Hai nước đã thống nhất sẽ tăng cường hợp tác toàn diện hơn nữa về kinh tế giữa hai nước, thông qua sự hợp tác về khai thác tài nguyên và khoa học – công nghệ, hợp tác về thương mại và đầu tư.>
2. ベトナム・日本・アメリカの首脳は,第5回日越米サミットにおいて,三国間協力を更に強化し,共通の発展を促進し,地域及び世界全体の安定・発展・繁栄に貢献するための綿密な意見交換を行うため,2015年8月4日にベトナム・ホーチミンに集まった。
<Ngày 04 tháng 8 năm 2015, tại Hội nghị thượng đỉnh Việt-Nhật-Mỹ lần thứ 5, các nhà lãnh đạo của Việt Nam, Nhật Bản và Hoa Kỳ đã có mặt tại Hồ Chí Minh để tổ chức trao đổi ý kiến sâu rộng nhằm tăng cường hơn nữa sự hợp tác giữa 3 nước, thúc đẩy sự phát triển chung cũng như đóng góp cho sự ổn định, phát triển và thịnh vượng của khu vực cũng như trên toàn thế giới.>
3. 双方は海洋の生物多様性の保護、海洋ゴミ管理などの協力を強化することに合意し、資源開発問題を巡り意見交換した。
<Hai bên đã nhất trí tăng cường hợp tác các lĩnh vực như bảo vệ tính đa dạng sinh học biển, quản lý rác thải biển...cũng như trao đổi ý kiến xoay quanh các vấn đề về khai thác tài nguyên >
4. 諸大臣は,大規模自然災害やエボラ出血熱を含む感染症等のグローバルな脅威に対し,協力していくことの重要性を確認した。
<Các Bộ trưởng đã khẳng định tầm quan trọng của việc hợp tác trước các mối đe dọa mang tính toàn cầu như các thảm họa thiên tai quy mô lớn hay các bệnh truyền nhiễm bao gồm bệnh sốt xuất huyết Ebola...>
<Các Bộ trưởng đã khẳng định tầm quan trọng của việc hợp tác trước các mối đe dọa mang tính toàn cầu như các thảm họa thiên tai quy mô lớn hay các bệnh truyền nhiễm bao gồm bệnh sốt xuất huyết Ebola...>
5. 大臣は,南シナ海における紛争の平和的かつ国際法に基づいた解決を重視する旨確認した。
<Bộ trưởng đã khẳng định xem trọng việc giải quyết bằng biện pháp hòa bình và tuân thủ luật pháp quốc tế đối với các xung đột ở Biển Đông>
0 件のコメント:
Write nhận xét