-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月3日火曜日

【次第だ】【次第です】Do đó

Do/Do đó

『~次第だ』JLPT N2
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày sự tình, lý do, duyên cớ của sự việc. Dùng nhiều trong văn viết hoặc trang trọng.
Dạng sử dụng: V / V + 次第だ(次第です)

1. このたび日本政府(にっぽんせいふ)(まね)きにより、親善大使(しんぜんたいし)として日本に来た次第(しだい)です
Do đó, tôi đã đến Nhật Bản lần này với tư cách là đại sứ thiện chí theo lời mời của Chính phủ Nhật Bản.

2. 英語(えいご)(はな)せない私には無理(むり)仕事(しごと)と思い、お(ことわ)りした次第(しだい)です
Do đó, tôi đã từ chối vì nghĩ rằng đó là một công việc khó đối với tôi khi mà tôi không nói được tiếng Anh.

3. 先日(せんじつ)(つた)えした日程(にってい)(あやま)りがありましたので、ご連絡(れんらく)()()げた次第(しだい)です。
Do vậy chúng tôi đã liên lạc với Quý công ty vì đã có sai sót trong lịch trình mà chúng tôi đã thông báo hôm trước.

4. 社長(しゃちょう)(きみ)大阪(おおさか)には()らなかったんだね。」
Giám đốc: “Cậu đã không ghé Osaka phải không?”
 社員(しゃいん)「はい、部長(ぶちょう)から(かえ)れという連絡(れんらく)(はい)りまして、(いそ)いで(かえ)って()次第(しだい)です。」
Nhân viên: “Dạ, do có liên lạc từ anh Trưởng phòng bảo về nên em vội vã về ngay.”

5. 「品物が届かなかったのはそちらの手違いだというんですね。」
Khách hàng: “Việc hàng hóa không gửi đến được là lỗi của bên cửa hàng có đúng không?”
 店員「はい、まことに申し訳ございませんが、そういう次第でございます。」
Nhân viên: “Dạ, chúng tôi thành thật xin lỗi quý khách, đúng là như thế.”

6. 以上のような次第で、来週の工場見学は中止にさせていただきます。
Vớinhững lý do trên, cho phép chúng tôi tạm dừng tham quan nhà máy từ tuần tới.

7. こうして(いま)(いた)った次第(しだい)
do đó nó đã dẫn đến sự thể như hiện nay.


Tham khảo thêm: わけだ

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語