-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月3日火曜日

【次第に】Dần.../dần dần/Ngày càng

【しだいに】【次第に】 Dần dần; dần; ngày càng

Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng, sự việc dần thay đổi từng chút một.
+ Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
『~次第に』 (だんだんと~、徐々に~)

1. (おと)次第(しだい)(よわ)くなり、そうしてとうとう聞こえなくなった。 
Âm thanh ngày nhỏ dần và cứ thế cho đến khi không còn nghe thấy nữa.

2. 彼は評論家(ひょうろんか)として次第(しだい)有名(ゆうめい)になった。
Ông ấy ngày càng nổi tiếng với tư cách là một nhà phê bình.

3. 彼女(かのじょ)恐怖(きょうふ)次第(しだい)(おさ)まった。
Nỗi sợ của cô ấy dần lắng xuống.

4. (おお)くの(ふる)習慣(しゅうかん)次第(しだい)(すた)れていく。
Nhiều phong tục cũ dần trở nên lỗi thời.

5. ()()つにつれて、天気(てんき)次第(しだい)悪化(あっか)しつつあった。
Ngày trôi qua thì thời tiết càng trở nên xấu hơn.

6. 彼の呼吸(こきゅう)次第(しだい)(よわ)くなった。
Hơi thở của ông ấy ngày càng yếu.

7. 彼は(とし)()るにつれて次第(しだい)頑固(がんこ)になった。
Ông ấy càng lớn tuổi thì càng trở nên cố chấp.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語