-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月5日木曜日

【まいか】Chẳng phải là...hay sao

Chẳng phải là...hay sao/Liệu chăng...

Cách sử dụng: Diễn đạt sự suy đoán của người nói. Người nói cho rằng “chắc là thế” hoặc “chẳng phải là như thế hay sao?”. Là cách kết luận hoặc lập luận của người nói. Đây là cách nói trang trọng và mang tính văn viết.
+ Thường đi nhiều với dạng「あるまいか」「ではあるまいか」v.v.
+ Nghĩa tương tự với:  「~ないだろうか」「~ではないかだろうか」

Dạng sử dụng:
 V +のではあるまいか。
N /Adj+ ではある+まいか/なのではあるまいか

田中(たなか)さんはそう()うけれども、(かなら)ずしもそうとは()()れないのではあるまいか
Mặc dù anh Tanaka có nói như thế nhưng chẳng phải là không cứ nhất thiết phải nói như thế hay sao.

水不足(みずぶそく)(つづ)くと、今年(ことし)(こめ)生産(せいさん)影響(えいきょう)()のではあるまいかと心配(しんぱい)
Nếu tình trạng thiếu nước cứ tiếp diễn thì tôi rất lo rằng liệusản xuất lúa năm nay cũng có bị ảnh hưởng không đây.

不況(ふきょう)不況(ふきょう)というが、これが普通(ふつう)状態(じょうたい)なのではあるまいか
Mặc dù cứ nói là “kinh tế trì trệ” “kinh tế trì trệ”, nhưng chẳng phải việc này cũng là chuyện bình thường hay sao?

一部(いちぶ)若者(わかもの)をフリーターという言葉(ことば)でくくるのは不適切(ふてきせつ)なのではあるまいか
Chẳng phải việc rút ra kết luận rằng một bộ phận giới trẻ là freelancer (làm nghề tự do) là không xác đáng hay sao?

()こうか()まいか(まよ)う。
Tôi đang rất phân vân là liệunên đi hay không.

帰国(きこく)したのではあるまいか
Chẳng phải là anh ta đã về nước rồi hay sao.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語