-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月18日日曜日

【なお】Vẫn/Càng/Thêm/Và/Ngoài ra

  1. Vẫn
  2. Càng; hơn nữa
  3. Vẫn; Thêm
  4. Và; ngoài ra...
Dạng: なお+Cụm/câu
Kanji: 
+ Ngữ pháp JLPT N2
Cách sử dụng: 4 cách

A. Diễn tả tình trạng vẫn không thay đổi, vẫn thế. <相変わらず。やはり。まだ>
1(いま)もなお健在(けんざい)
   Hin nay vn khe.

2いまもなおつづいている

    Đến gi vn đang tiếp din.

3いまもなおベストチームだ

     Đến gi vn là đội tốt nhất.

B. Diễn tả tình trạng, mức độ càng hơn trước.<さらに。もっと。いっそう>

1(きみ)()てくれればなお都合(つごう)がいい
    Nếu cu đến thì càng tin.

2えばわかれがなおつらい

    Nếu gp thì vic chia tay càng đau kh hơn.

3.足の手術を受けた結果、なお悪くなった

     Kết qu sau khi được phu thut chân thì li càng xu hơn.

C. Diễn tả tình trạng cần thực hiện, cần thêm đối với một cái đã có trước.

1. なお検討(けんとう)余地(よち)がある
   Vn còn có th cân nhc.

2. なお10日間にちかん猶予ゆうよしい

   Tôi cn hoãn thêm 10 ngày na.
 
D. Dùng đủ diễn tả bổ sung, chú thích thêm ý, nội dung vừa nói trước đó.
1今度(こんど)()()わせは土曜日(どようび)です。なお時間(じかん)(あと)ほどお(つた)えします
     Cuc hp ln này là vào th by. Chúng tôi s thông báo thi gian sau.

2.この件の説明は以上です。なお、詳細についてはプリントをご覧ください

    Trên đây tôi đã trình bày xong v v án.  v chi tiết thì xin quý v hãy xem tài liu tôi đã phát cho quý v.

3.コンサートチケットをご希望きぼうほうはおもうみください。なお希望者多数きぼうしゃたすう場合ばあい先着順せんちゃくじゅんとさせていただきます

  Quý v nào mun có vé bui hòa nhc thì hãy đăng ký cho chúng tôi.  trong trường hp có quá nhiu người đăng ký thì chúng tôi s ưu tiên cho nhng quý khách nào đăng ký trước.

4. なおくわしくは後便こうびんにてもうげます

    V chi tiết chúng tôi s thông báo trong thư sau.

5なお、オプションサービスの詳細しょうさいにつきましては、こちらをごらんください


   Về chi tiết các dịch vụ tùy chọn thì xin quý khách hãy xem chỗ này.

6なおのこ12名の所在は依然として判明しておりません。皆さんのなお一層のご尽力をお願いいたします

 Ngoài ra, v trí ca 12 người còn li cho đến gi vn chưa xác đnh được. Chúng tôi rt mong s n lc hơn na ca tt c mi người đ cùng tìm kiếm.





0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語