-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月18日日曜日

【つつある】Ngày càng/Đang dần/

Ngày càng; đang ngày càng; đang dần

Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng/một sự việc đang tiếp diễn không ngừng
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vます+つつある 

1. 日本(にほん)では子供(こども)(かず)()つつあ
    Ở Nhật Bản, số trẻ em đang ngày càng giảm.

2. 
(かれ)(みみ)(いま)や真っ赤になりつつある
  Tai của anh ta đang đỏ dần lên.
   
3. (あたら)しいビル(びる)はどんどん()てられつつある
   Các tòa nhà mới được xây ngày càng nhiều.

4
台風(たいふう)(ちか)づきつつある
      Bão đang ngày càng tiến đến gần.

5
ベトナム(べとなむ)景気(けいき)はわずかながらもに回復(かいふく)つつある
    Mặc dù vẫn còn ít ỏi nhưng nền kinh tế Việt Nam đang dần phục hồi.

6
事態(じたい)改善(かいぜん)されつつある
    Tình hình đang dần được cải thiện.

7
最近私(さいきんわたし)(くに)ではインタ(いんた)ネット(ねっと)利用(りよう)する(ひと)(かず)()えつつある
     Gần đây, số người sử dụng internet ở nước tôi đang ngày càng tăng.

8
物価(ぶっか)()がりつつある
    Giá cả ngày càng đắt đỏ.



0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語