-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月24日水曜日

Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 15 - Giáo trình Minano Nihongo

II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này vẫn thuộc thể . Về thể thì xin các bạn xem lại bài 14.
* Ngữ pháp 1:
- Hỏi một người nào rằng mình có thể làm một điều gì đó không ? Hay bảo một ai rằng họ có thể làm điều gì đó.
V
<te> + もいいです<mo ii desu> + <ka>

Ví dụ:
しゃしん とって いい です。
<shashin wo totte mo ii desu>
(Bạn có thể chụp hình)

たばこ すって いい です か。
<tabako wo sutte mo ii desu ka>
(Tôi có thể hút thuốc không ?)

* Ngữ pháp 2:
- Nói với ai đó rằng họ không được phép làm điều gì đó.
V
<te> + <wa> + いけません<ikemasen>
- Lưu ý rằng chữ <wa> trong mẫu cầu này vì đây là ngữ pháp nên
 khi viết phải viết chữ <ha> trong bảng chữ, nhưng vẫn đọc là <wa>.

Ví dụ:
ここ たばこ すって いけません
<koko de tabako wo sutte wa ikemasen>
(Bạn không được phép hút thuốc ở đây) 

せんせい 、ここ あそんで いい です
<sensei, koko de asonde mo ii desu ka>
(Thưa ngài, chúng con có thể chơi ở đây được không ?)
*
はい、いいです
<hai, ii desu>
(Được chứ.)
*
いいえ、いけません
<iie, ikemasen>
(Không, các con không được phép)

Lưu ý: Đối với câu hỏi mà có cấu trúc V
<te> + <wa> + いけません<ikemasen> thì nếu bạn trả lời là:
* <hai> thì đi sau nó phải là <ii desu> : được phép
* <iie> thì đi sau nó phải là <ikemasen> : không được phép

Lưu ý : Đối với động từ <shitte imasu> có nghĩa là biết thì khi chuyển sang phủ định là <shiri masen>

Ví dụ:
わたし でんわ ばんご しって います
<watashi no denwa bango wo shitte imasu ka>
(Bạn có biết số điện thoại của tôi không ?)
*
はい、 しって います
<hai, shitte imasu>
(Biết chứ)
*
いいえ、 しりません
<iie, shirimasen>
(Không, mình không biết) 

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語