-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月18日木曜日

【かわりに】Thay cho - Thay vào đó – Bù lại

Kanji: 代わりに
Nghĩa: Thay cho - Thay vào đó – Bù lại – Đổi lại
Cách sử dụng:
+ Là cách nói thể hiện sự thay thế cho một người hay vật nào đó.
+ Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt, hoặc ngược lại. Thể hiện những mặt tích cực và tiêu cực của một sự vật, một vấn đề.

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
Noun + の代わりに
V thể ngắn + かわりに
Na-Adj +/である+代わりに
Nである+代わりに
Ví dụ:

(かれ)()わりに木村(きむら)さんが会議(かいぎ)()予定(よてい)です。
Theo dự định thì anh Kimura sẽ dự họp thay cho anh ta.

(ぼく)()わりに、(きみ)がしてくれ。
Cậu hãy làm thay cho tôi!

今日(きょう)急用(きゅうよう)()られなかったハイン先生(せんせい)()わりに、授業(じゅぎょう)をします。
Hôm nay tôi sẽ lên lớp thay cho cô Hạnh vì cô ấy bận đột xuất không đến được.

正月(しょうがつ)海外旅行(かいがいりょこう)()()わりに、(ちか)くの温泉(おんせん)()った。
Vào dịp tết tôi đã đi suối nước nóng gần nhà thay vì đi du lịch nước ngoài.

手伝(てつだ)ってもらった代わりに晩御飯(ばんごはん)をおごらせてください。
Xin hãy để tôi mời anh ăn tối để cảm ơn việc anh đã giúp đỡ tôi.

映画(えいが)()()()わりに(いえ)でテレビを()る。
Tôi sẽ xem tivi ở nhà thay vì đi xem phim ở ngoài.

(いま)とても(いそが)しくてね。(だれ)()わりにやってくれる(ひと)いないかな。
Tôi thật sự rất bận. Liệu có ai làm giúp tôi không nhỉ.

この仕事(しごと)安定(あんてい)しているかわりに、給料(きゅうりょう)があまり(たか)くない。
Công việc này ổn định nhưng đổi lại lương không cao lắm.

ジェムさんに英語(えいご)(おし)えてもらう()わりに、(かれ)日本語(にほんご)を教えてあげることにした。
Tôi đã quyết định sẽ dạy James tiếng Nhật, đổi lại tôi nhờ anh dạy tôi tiếng Anh.

この(へん)()(もの)などに不便(ふべん)()わりに、自然(しぜん)(ゆた)かで気持(きも)ちがいい。
Khu vực này mua săm này kia hơi bất tiện nhưng bù lại có nhiều thiên nhiên nên thấy rất dễ chịu.

インターネットの普及(ふきゅう)様々(さまざま)情報(じょうほう)()(はい)()わりに、(ひと)とのコミュニケーションが(すく)なくなった。
Nhờ sự phổ biến của internet mà con người có được rất nhiều thông tin nhưng đổi lại sự giao tiếp giữa con người ngày càng ít đi.

(おっと)新聞(しんぶん)()まない()わりに、雑誌(ざっし)はすみずみまで()む。
Chông tôi không đọc báo nhưng bù lại đọc các tạp chí rất chăm chú.

都市化(としか)(すす)んでいく(なか)で、面倒(めんどう)くさい近所(きんじょ)()()いから解放(かいほう)された()わりに、子育(こそだ)ての援助者(えんじょしゃ)(うしな)っていく。
Khi đô thị hóa ngày càng tăng thì chúng ta càng thoát khỏi sự xã giao phiền phức với hàng xóm nhưng đổi lại chúng ta ngày càng thiếu người hỗ trợ trong việc nuôi dạy con cái.

日本語(にほんご)を教えてくれる()わりに、鈴木(すずき)さんにベトナム()(おし)えています。
Tôi dạy tiếng Việt cho anh Suzuki, đổi lại anh ấy dạy tôi tiếng Nhật.

現代人(げんだいじん)はさまざまな生活(せいかつ)快適(かいてき)さを()()れた()わりに、()(かえ)しのつかないほど自然(しぜん)破壊(はかい)してしまったのではないか。
Chẳng phải là con người ngày nay đã có được cuộc sống vô cùng tiện lợi nhưng đổi lại đã phá hủy tự nhiên đến mức không thể cứu vãn được nữa hay sao?

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語