-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月20日水曜日

【たものだ】Thường hay

Nghĩa: (Tôi nhớ) Thường hay
Cách sử dụng:
+ Được sử dụng để hồi tưởng lại những việc thường hay diễn ra trong quá khứ, chứa đựng tâm trạng bồi hồi, nhiều cảm xúc của người nói.
Ngữ pháp たものだ

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
Vた+ものだ
Ví dụ:

小学生(しょうがくせい)(とき)、よく学校(がっこう)をサボって(はは)(しか)られたものだ。
Tôi nhớ hồi tiểu học, tôi thường cúp học và bị mẹ la.

学生時代(がくせいじだい)毎日図書館(まいにちとしょかん)に通ったものだ。
Hồi còn sinh viên thì ngày nào tôi cũng đến thư viện.

子供(こども)(ころ)は、つまらないことで、大笑(おおわら)いしたものだ。
Tôi nhớ hồi còn bé rất hay cười to lên chỉ vì những chuyện không đâu.

ぼくが子供(こども)のときには、友達(ともだち)毎日(まいにち)サッカ(さっか)ーをして(あそ)んだものだ。
Tôi nhớ hồi còn nhỏ mỗi ngày đều chơi đá banh với chúng bạn.

(まえ)はよく秋葉原(あきはばら)()ったものだ。
Hồi trước tôi rất thường hay đến Akihabara.

結婚(けっこん)した(ころ)は、(おっと)とよくこの(うみ)()たものだ。
Hồi mới cưới tôi thường cùng chồng đến chơi biển ở đây.

(むかし)はわたしが(ちち)(しか)られたものだ。
Tôi nhớ hồi xưa rất hay bị bố mắng.

あいつとは、(わか)(ころ)、この居酒屋(いざかや)(あさ)まで()()かしたものだよ。
Tôi với cậu ta hồi trẻ rất thường hay nhậu đến sáng ở quán này đấy.

(むかし)はよく映画(えいが)()()ったものだけど、最近(さいきん)全然行(ぜんぜんい)かないな。
Hồi xưa tôi rất thường đi xem phim nhưng gần đây hoàn toàn không có đi.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語