-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月25日月曜日

【ばかりだ】Cứ ngày càng

Nghĩa: Cứ ngày càng – Cứ dần
Cách sử dụng:
+ Diễn tả sự chuyển biến cứ đi theo một hướng, ngày càng xấu đi.
+ Đi sau động từ chỉ sự chuyển đổi (なる/~ていく()がる()がる...)
Nghĩa & ngữ pháp ばかりだ

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng: Vる+ばかりだ
Ví dụ:
このままではナム日本語(にほんご)成績(せいせき)()がるばかりだ。なんとかしなくてはならない。
Cứ thế này thì kết quả tiếng Nhật của Nam ngày càng tệ. Phải làm gì điều gì đó.

最近のラム委員長の行動はよいとは言えない。彼への不信感は増すばかりだ。
Không thể cho rằng các hành động gần đây của Ông Lâm Chủ tịch là chấp nhận được. Sự mất lòng tin đối với ông ấy ngày càng tăng.

(きず)(ふか)くなるばかりです。
Vết thương cứ ngày càng sâu hơn.

手術(しゅじゅつ)()わってから、(ちち)病気(びょうき)(わる)くなるばかりでした。
Sau khi phẫu thuật xong thì bệnh của ba tôi cứ ngày càng xấu đi.

仕事(しごと)()るし物価(ぶっか)()がるばかりで、生活(せいかつ)(らく)にならない。
Cuộc sống không dễ thở lên chút nào vì công việc thì ngày càng giảm, giá cả thì cứ ngày càng tăng.

少年犯罪(しょうねんはんざい)()えるばかりだ
Tội phạm ở thanh thiếu niên cứ ngày càng tăng.

()(なか)わからないことは()えるばかりだ。
Trong xã hội ngày nay ngày càng nhiều điều không hiểu được.

この(いえ)()て、千春(ちはる)は痛々しいほど()せていくばかりだ。
Kể từ sau khi đến ngôi nhà này thì Chiharu cứ ngày càng gầy đi, trông đến đau lòng.

祖父(そふ)(からだ)(よわ)っていくばかりだ。
Ông tôi sức khỏe cứ ngày càng yếu đi.

資源(しげん)をめぐる(あらそ)いで、両国(りょうこく)関係(かんけい)はますます悪化(あっか)するばかりだ。
Do các tranh chấp về tài nguyên nên quan hệ của hai nước cứ ngày càng xấu đi.

英語(えいご)数学(すうがく)学校(がっこう)()てからは(わす)れていくばかりだ。
Cả tiếng Anh cũng như Toán, sau khi ra trường thì tôi cứ dần quên sạch.

戦争(せんそう)のために、国民(こくみん)生活(せいかつ)はますます(くる)しくなるばかりだ。
Do chiến tranh nên cuộc sống của người dân ngày càng cực khổ.

これではベトナム(じん)にアレルギー疾患(しっかん)(がん)()えるばかりだと心配(しんぱい)されています。
Cứ thế này thì e rằng các chứng dị ứng và bệnh ung thư ở người Việt ngày càng tăng.

それを(まかな)うために企業(きぎょう)個人(こじん)健康保険料(けんこうほけんりょう)負担(ふたん)()えるばかりだ。
Để bù đắp cho việc đó thì gánh nặng về chi phí bảo hiểm của doanh nghiệp và các cá nhân ngày càng lớn.

消費拡大(しょうひかくだい)(つづ)中国(ちゅうごく)日本(にほん)のモノを()りたいと(かんが)える日本企業(にっぽんきぎょう)日本人(にほんじん)は年々増えるばかりだ。
Ngày càng có nhiều doanh nghiệp Nhật, người Nhật có ý định bán hàng hóa Nhật Bản vào thị trường Trung Quốc vốn đang tăng trưởng tiêu thụ liên tục.

選挙(せんきょ)のときの対立(たいりつ)原因(げんいん)で、党内(とうない)(ふた)つのグループの関係(かんけい)(わる)くなるばかりだ。
Mối quan hệ của hai nhóm trong nội bộ Đảng ngày càng xấu đi vì nguyên nhân đối lập lúc bầu cử.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語