-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月20日金曜日

【から言うと】【から言えば】【から言って】Xét về mà nói thì

Nghĩa: Về / Xét từ / Từ quan điểm / Từ góc độ...

Cách sử dụng: Đứng từ quan điểm/góc độ/mặt nào đó mà nhận xét, đánh giá thì...

Dạng sử dụng:  N + から言うと/から言えば/から言って+Đánh giá, nhận xét
Ngữ pháp JLPT N2


1. 能力から言って、彼がこの仕事に一番適切だと思う。
   Nouryoku karaitte, kare ga kono shigoto ni ichiban tekisetsu da to omou.
Xét về khả năng, tôi nghĩ ông ta là người phù hợp nhất cho công việc này.

2. この作文は、日本語能力から言えば、まだまだだが、内容はいい。
   Kono sakubun wa, nihongo nouryoku kara ieba, madamada daga, naiyou wa ii.
Bài tiểu luận này nếu xét về khả năng tiếng Nhật thì vẫn chưa đạt, nhưng nội dung thì tốt.

3. この成績から言えば、国立大学は無理だと思う。
    Kono seiseki kara ieba, kokuritsu daigaku wa muri da to omou.
Nếu nhìn từ thành tích này mà nói thì tôi nghĩ cậu khó mà thi được vào đại học quốc gia.

4. 客の立場から言うと、この店は入り口が狭くて入りにくい。
   Kyaku no tachiba kara iuto, kono mise wa irigakuchi ga semakute hairinikui.
Từ quan điểm khách hàng mà đánh giá thì rõ ràng cửa hàng này khó ra vào vì cửa quá hẹp.

5. 現状から言って、直ちにその計画を実行するのは無理だ。
    Genjou kara itte, tadachi ni sono keikaku wo jikkou suru no wa muri da.
Với tình hình như hiện nay thì việc bắt đầu thực hiện kế hoạch đó ngay là không thể.

6. あの人たち、規則から言うとなんら悪いことをしていないよ。
   Ano hito tachi, kisoku kara iu to nanra warui okto wo shiteinai yo.
Những người đó nếu xét về nội quy thì họ không làm bất cứ điều gì sai cả.

7. 文法からいうと、ロシア語ほど難しい言葉はないと思う。 
    Bunpou kara iu to, roshiago hodo muzukashii kotoba wa nai to omou.
    Nếu xét về mặt ngữ pháp thì tôi nghĩ không có ngôn ngữ nào khó bằng tiếng Nga.

8. 顔からいうと、彼女がミス日本になると思います。 
    Kao kara iu to, kanojo ga misu nihon ni naru to omoimasu.
   Xét về nét mặt thì tôi nghĩ cô ấy sẽ trở thành hoa hậu Nhật Bản.

Tham khảo thêm:

  • 『から見ると』『から見れば』『から見て』
  • 『からすると』『からすれば』『からして』

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語