-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月24日火曜日

【にひきかえ】Trái ngược với-Trái với-Ngược lại với

Dịch: Trái ngược với – Trái với - Ngược lại với
Diễn giải: 「~とは反対に」「とは大きく変わって」
Cách sử dụng: Diễn tả so sánh hai sự việc, hai đối tượng đối lập hẳn nhau. Là cách nói có thể hiện cảm xúc của người nói trong đó. Cách nói して」「べてlà cách nói mang nhận xét tính trung lập hơn.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: NThể liên dụng(ナAな・なAである/Nな・Nである)の+にひきかえ

ひどい米不足(こめふそく)だった去年(きょねん)にひきかえ今年(ことし)豊作(ほうさく)のようです。
Trái ngược với năm ngoái vốn thiếu hụt gạo nghiêm trọng, dường như năm nay là một mùa bội thu.

節約家(せつやくか)(あに)にひきかえ(おとうと)本当(ほんとう)浪費家(ろうひか)だ。
Ngược lại với người anh là một người rất tiết kiệm, em trai thì thật sự là một người lãng phí.

(むかし)若者(わかもの)がよく(ほん)()んだのにひきかえ(いま)若者(わかもの)活字(かつじ)はどうも苦手(にがて)のようだ。
Ngược lại với giới trẻ ngày xưa rất hay đọc sách, giới trẻ ngày nay dường như rất ngại đọc chữ.

うちでは、父ががんこなのにひきかえ(はは)はとても(かんが)(かた)がやわらかい。
Ở nhà tôi thì trái với bố là một người rất cố chấp, mẹ tôi thì có cách suy nghĩ rất linh động.

のんびりした独身時代(どくしんじだい)()()結婚(けっこん)して子供(こども)()まれてからの毎日(まいにち)余裕(よゆう)がなさすぎる。
Trái với hồi còn độc thân rất an nhàn, cuộc sống kể từ sau khi lập gia đình, có con thì rất thiếu thời gian thảnh thơi.

応援(おうえん)するサポーターの興奮(こうふん)()()選手(せんしゅ)たちは冷静(れいせい)にプレイした。
Ngược lại với sự cuồng nhiệt của những người cổ vũ, các vận động viên thi đấu rất bình tĩnh.

勉強家(べんきょうか)(あに)にひきかえ、(おとうと)(なま)(もの).
Ngược lại với người anh là một người chăm học, người em là người lười biếng.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語