-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月4日水曜日

【によらず】Không dựa vào/Không phụ thuộc vào

Không phụ thuộc vào / Không dựa vào / Không tương ứng với / Không tương xứng với/ Dù

Cách sử dụng: Diễn tả sự việc, tình trạng phía sau không phụ thuộc, không tương ứng với sự việc, tình trạng phía trước. Đây là dạng phủ định của による
Dạng sử dụng: N + によらず

この学校(がっこう)では年齢(ねんれい)学歴(がくれき)によらず能力(のうりょく)のあるなしによって評価(ひょうか)される。
Ở trường này bạn sẽ được đánh giá thông qua việc bạn có năng lực hay không chứ không phụ thuộc vào tuổi tác hay trình độ học vấn.

学歴(がくれき)によらず人材(じんざい)(もと)める。
Chúng tôi tìm kiếm nguồn nhân lực không dựa vào trình độ học vấn.

何事(なにごと)によらず注意(ちゅうい)(おこた)らないことが肝心(かんじん)です。
Dù trong bất kỳ trường hợp nào thì việc không khinh suất là vô cùng quan trọng.

彼女(かのじょ)()かけによらず頑固(がんこ)(ひと)です。
ấy là một ngời cố chấp, trái vớivẻ ngoài (của cô ấy).

年齢(ねんれい)によらず注意(ちゅうい)必要(ひつよう)だ。
Cho dù ở tuổi nào thì việc chú ý vẫn rất cần thiết.

この(かい)には、経験(けいけん)有無(うむ)によらずだれでも参加(さんか)いただけます。
Hội này thì bất kỳ ai cũng có thể tham gia, dù cókinh nghiệm hay không.

あの人は()かけによらず(やさ)しい。
Trái với vẻ ngoài, người đó thì rất tốt.

時代(じだい)によらず、いいことはいいし、(わる)いことは(わる)い。
Bất kể thời đại nào đi nữa, việc tốt thì vẫn là tốt, còn điều xấu thì vẫn là xấu.

高度(こうど)によらず一定(いってい)である。
Không đổi theo chiều cao.

(いもうと)(なに)によらず臆病(おくびょう)なところが心配(しんぱい)です。
i rất lo vì em gái tôi luôn nhút nhát dù trong bất kỳ chuyện gì.

だれによらず(ひと)不始末(ふしまつ)(しり)ぬぐいなどしたくはない。
i không muốn làm những chuyện như là phải đổ rác cho người khác(*) dù đó là ai đi nữa.
(*) Giải quyết hậu quả của người khác để lại

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語