-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月20日金曜日

【にとどまらず】không chỉ dừng lại ở/không chỉ giới hạn ở/không chỉ

không chỉ dừng lại ở/không chỉ giới hạn ở/không chỉ

Kanji: <に止まらず> <に留まらず>
Diễn giải~だけでなく
Cách sử dụng: Biểu thị ý nghĩa “không chỉ gói gọn trong phạm vi đó”,  “không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn thế...”, ‘không chỉ có thế”. Phía sau biểu thị mức độ rộng hơn, xa hơn, cao hơn, nhiều hơn thế...
+ Nghĩa tương tự với 「だけでなく」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Nにとどまらず

 かれのテニスはたんなる趣味しゅみにとどまらず、今やプロきゅう腕前うでまえです。
Tennis của anh ta không chỉ đơn thuần là sở thích nữa mà hiện giờ trình độ đã ở cấp chuyên nghiệp.

 田中教授たなかきょうじゅはなし専門せんもん話題わだいだけにとどまらず、いろいろな分野ぶんやにわたるので、いつもとても刺激的しげきてきだ。
Vì những câu chuyện của Giáo sư Tanaka không chỉ dừng lại ở các vấn đề chuyên môn mà còn liên quan đến rất nhiều lĩnh vực khác nữa nên luôn thú vị.

 学歴重視がくれきじゅうしどもの生活せいかつからどもらしさをうばにとどまらず社会全体しゃかいぜんたいゆがめてしまう。
Việc xem trọng bằng cấp không chỉ dừng ở việc cướp mất sự tuổi thơ hồn nhiên của trẻ con mà nó còn làm méo mó toàn xã hội.

 ボーナスの減額げんがくにとどまらず手当てあてまでカットされた。
Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.

 AKB48日本にほんだけにとどまらず海外かいがいでも活躍かつやくするアイドルグループである。
AKB48 là một nhóm nhạc thần thượng không chỉ giới hạn ở Nhật Bản mà còn biểu diễn cả ở nước ngoài.

 不登校現象ふとうこうげんしょう70年代ねんだいとおして大都市だいとしにとどまらず地方ちほうにまで波及はきゅうしていった。
Trong suốt thập niên 70, hiện tượng trẻ bỏ học không chỉ xảy ra ở  các thành phố lớn mà nó còn lan rộng đến các địa phương.

 宮崎みやざき 駿はやお のアニメは日本にほんにとどまらず世界中せかいじゅう 評価ひょうかされている。
Các bộ phim hoạt hình của Hayao Miyazaki được đánh giá cao không chỉ ở Nhật Bản mà còn trên cả thế giới.

⑧ 熱帯雨林ねったいうりん減少げんしょう影響えいきょうは、周辺地域しゅうへんちいきにとどまらず地球全体ちきゅうぜんたいおよんでいる。
Những ảnh hưởng do rừng mưa nhiệt đới giảm không chỉ dừng lại ở các vùng lân cận mà nó còn lan rộng trên khắp khu vực.

⑨ マスメディアによる情報じょうほうというものは、いま一国いっこくにとどまらず世界中せかいじゅうつたわる。
Những thông tin mà phương tiện truyền thông đại chúng mang lại thì ngày nay không chỉ giới hạn trong một quốc gia, mà nó còn truyền đi khắp thế giới.

⑩ 火山かざん噴火ふんか影響えいきょうは、ふもとにとどまらず周辺地域全体しゅうへんちいきぜんたいおよんだ。
Những ảnh hưởng do núi lửa phun không chỉ dừng lại ở chân núi mà nó còn lan rộng ra toàn bộ khu vực xung quanh.

*Tham khảo thêm「だけでなく」「のみならず」「に限らず」「ばかりでなく」

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語