Nghĩa: Kể từ sau khi
Diễn giải: ∼してから、今までずっと
Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể từ sau khi (một hành động, sự việc gì đó) thì... (một tình trạng tiếp diễn)”
+ Là cách nói hầu như tương tự với 「てからは」
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V て +以来
Kể từ sau khi tốt nghiệp đại học thì tôi không gặp lại Hoa lần nào nữa.
② 一人暮らしを始めて以来、ずっと外食が続いている。
Kể từ sau khi bắt đầu sống một mình thì tôi chỉ ăn ngoài suốt.
③ あの画家の絵を見て以来、あの画家にすっかり夢中になっています。
Kể từ sau khi xem tranh của họa sĩ đó xong thì tôi bắt đầu mê ông ấy.
④ 来日以来、父の友人のお宅にホームステイしています。
Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi ở homestay ở nhà bạn của bố tôi.
⑤ 結婚して以来、仕事と家事に追われる日々が続いている。
Kể từ sau khi lập gia đình xong thì ngày nào tôi cũng tất bật với công việc trên công ty và việc nhà.
⑥ 大学を卒業して以来、キェムさんとはずっと会えないままになっている。
Kể từ sau khi tốt nghiệp đại học xong thì tôi vẫn chưa gặp lại Kiểm.
⑦ 卒業以来、彼は母校で先生として働いている。
Kể từ sau khi tốt nghiệp xong thì anh ta ở lại trường làm giáo viên đến giờ.
⑧ ベトナムに来て以来、ベトナムに対する考え方が少しずつ変わってきた。
Kể từ sau khi đến Việt Nam xong thì tôi đã dần thay đổi cách nhìn về Việt Nam.
⑨ 先週外食をして以来、おなかの調子が悪いんです。
Kể từ sau khi ăn ở ngoài hồi tuần trước xong thì bụng tôi cứ khó chịu suốt đến giờ.
**Lưu ý: Vì là cách nói diễn tả tình trạng tiếp diễn nên phía sau không sử dụng với những hành động xảy ra một lần.
1. 退院して以来、山に出かけました。(X)
Kể từ sau khi xuất viện, tôi đã lên núi. (SAI)
2. 退院して以来、家で静かに暮らしています。(OK)
Kể từ sau khi xuất viện, tôi sống tịnh dưỡng ở nhà. (ĐÚNG)
0 件のコメント:
Write nhận xét