Dịch: Hơn cả - Hết thảy – Càng hơn
Diễn giải: ∼以上に
Cách sử dụng: Đi với dạng 「X+にもまして+Yだ」. Là cách nói biểu thị nhấn mạnh ý nghĩa “tất nhiên X là thế nhưng Y còn hơn thế nữa”(Xもそうだが、それよりもYだ).
+ Cấu trúc 「Nghi vấn từ+にもまして」sẽ mang ý nghĩa “hơn tất thải/Hơn bất kỳ ai/Hơn bất kỳ lúc nào”
・Ví dụ:「何/だれ/いつ+にもまして」=「何よりも/だれよりも/いつよりも」v.v.
+ Ngữ pháp JLPT N1
+ Mở rộng: Kanji sẽ viết にも増して
Dạng sử dụng: N+にもまして
① わたし自身の結婚問題にもまして気がかりなのは姉の離婚問題です。
Điều mà tôi quan tâm hơn cả việc tôi lập gia đình chính là vấn đề ly hôn của chị tôi.
② ゴミ問題は何にもまして急を要する問題だ。
Vấn đề rác thải là vấn đề cấp bách hơn cả.
③ きのう友だちが結婚するという手紙が来たが、それにもましてうれしかったのは友だちの病気がすっかり治ったということだった。
Hôm qua có thư báo là bạn tôi sẽ lập gia định nhưng điều khiến tôi vui hơn cả chính là việc bệnh của bạn ấy đã khỏi hẳn hoàn toàn.
④ 今回のワールドカップは、前回にもまして盛り上がった。
Word Cup lần này còn náo nhiệt hơn cả lần trước.
⑤ 円高による輸出業界の不況は、去年にも増して厳しくなると予想されている。
Tình trạng suy thoái của ngành xuất khẩu do đồng yên tăng giá được dự đoán sẽ càng nghiêm trọng hơn cả năm ngoái.
⑥ それにもまして気がかりなのは家族の健康だ。
Việc tôi bận tâm hơn cả điều đó chính là sức khỏe của gia đình.
⑦ 大学生の就職は、今年は去年にもまして、さらに厳しい状況になることが予想される。
Vấn đề tìm việc của sinh viên đại học trong năm nay được dự đoán sẽ cam go hơn cả so với năm ngoái.
⑧ 彼女は以前にもまして美しい。
Cô ấy trông đẹp hơn bao giờ hết.
⑨ 今回のイベントは、前回にもまして好評だった。
Sự kiện lần này được đánh giá cao hơn cả lần trước.
0 件のコメント:
Write nhận xét