Dịch 1. Hoặc/Hoặc là;
2. Cũng có thể là (thường đi với 『かもしれない』phía sau
Dạng: あるいは+Danh từ/cụm/câu
『あるいは』『或いは』
1.これかあるいはそれ。
Kore ka auruiwa sore.
Cái này hoặc là cái kia.
2.今日中にファックスか、あるいはメールで送って下さい。
Kyoujuu ni fakkusu ka, aruiwa meeru de okutte kudasai.
Hãy gửi bằng fax hoặc email cho chúng tôi trong hôm nay.
3.ご注文は電話か、あるいはインターネットでお願いします。
Gochuumon wa denwa ka, aruiwa intaanetto de onegaishimasu.
Xin Quý khách hãy đặt hàng qua điện thoại hoặc qua internet.
4.研究の結果を口頭発表、あるいは論文の形で報告する。
Kenkyuu no kekka wo koutou happyou, aruiwa ronbun no katachi de houkoku suru.
Chúng tôi sẽ báo cáo kết quả nghiên cứu bằng hình thức trình bày miệng hoặc luận văn.
5.進学しようか、あるいは就職しようかと迷っている。
Shingaku shiyou ka, aruiwa shuushoku shiyouka to mayotteiru.
Tôi đang băn khoăn không biết nên học lên hoặc là đi làm.
Nghĩa ② Cũng có thể
1.人間が未来を予想できないと言うことは、あるいはいいかもしれない。
Ningen ga mirai wo yosou dekinai to iukoto wa, aruiwa ii kamoshirenai.
Việc con người không thể dự đoán được tương lai cũng có thể lại là điều hay.
2.あるいは私が間違っていたかもしれない。
Aruiwa watashi ga machigatteita kamoshirenai.
Cũng có thể là tôi đã sai.
3.明日はあるいは雨かもしれない。
Ashita wa aruiwa ame kamoshirenai.
Này mai cũng có thể là trời mưa.
0 件のコメント:
Write nhận xét