【に足る】【に足りる】đáng để/xứng đáng/đủ để
Diễn giải: ∼できる/∼するだけの価値がある
Cách sử dụng: Là cách nói với cấu trúc「∼に足るN」biểu thị ý nghĩa “N đủ có đầy đủ giá trị, thỏa mãn hoặc xứng đáng với điều đó”.
+ Phía sau thường đi với những đồng từ như 「尊敬する」「信頼する」v.v.
+ 「に足りる」là dạng văn nói của「に足る」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Thể liên dụng + に足る N
① 彼は今度の数学オリンピックで十分満足に足る成績を取った。
Anh ta đã đạt được thành tích hoàn toàn đáng để hài lòng tại kỳ thi Olympic toán vừa rồi.
② これはわざわざ議論するに足る問題だろうか。
Liệu đây có phải là vấn đề đáng để phải thảo luận hay không?
③ 田中君は大学の代表として推薦するに足る有望な学生だ。
Tanaka là một học sinh có triển vọng, xứng đáng để được giới thiệu vào thành viên đại diện cho trường.
④ 最近の彼の作品は論ずるにたるものが少なくなってしまった。
Những tác phẩm gần đây của ông ấy ngày càng ít cái đáng để bình luận.
⑤ 彼の今度の小説はすばらしい。間違いなく文学賞に選ばれるにたる出来だといえる。
Tiểu thuyết lần này của anh ấy thật tuyệt vời. Có thể nói rằng chắc chắn đó là một tác phẩm xứng đáng để được đề cử cho giải thưởng văn học.
⑥ あの人は信頼するに足る人物です。
Người đó là một người đáng để tin tưởng.
⑦ 危険を顧みず乗客の生命を救った彼の行為は、称賛に足るものだ。
Hành vi không màng đến nguy hiểm để cứu hành khách của ông ấy thì rất đáng để ca ngợi.
⑧ この農園は私たちの必要を満たすに足るだけの野菜を産出する。
Nông trang này sản xuất rau đủ để đáp ứng các nhu cầu của chúng tôi.
⑨ 世界一周旅行するに足るぐらいのお金が欲しいです。
Tôi muốn có tiền đủ để du lịch một vòng quanh thế giới.
⑩ 彼は信用して大事を託するに足る男だ。
Anh ta là một người đáng để tin tưởng và giao những việc lớn.
⑪ 彼女はとても素晴らしい人で、尊敬に足りると思います。
Tôi nghĩ bà ấy là một người rất tuyệt vời và đáng để kính trọng.
⑫ 彼女の話は聞くに足りる素晴らしい話です。
Những câu chuyện của bà ấy rất tuyệt vời, rất đáng để nghe.
⑬ 彼は尊敬に足らない人です。
Ông ấy là một người không đáng để tôn trọng.
0 件のコメント:
Write nhận xét