-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月20日金曜日

【にたる】【にたりる】đáng để/xứng đáng/đủ để

【に足る】【に足りる】đáng để/xứng đáng/đủ để

Diễn giảiできる/するだけの価値かちがある
Cách sử dụng: Là cách nói với cấu trúcに足るNbiểu thị ý nghĩa “N đủ có đầy đủ giá trị, thỏa mãn hoặc xứng đáng với điều đó”.
+ Phía sau thường đi với những đồng từ như 尊敬そんけいする」「信頼しんらいするv.v.
りるlà dạng văn nói của
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Thể liên dụng + に足る N

 かれ今度こんど数学すうがくオリンピックで十分満足じゅうぶんまんぞく成績せいせきった。
Anh ta đã đạt được thành tích hoàn toàn đáng để hài lòng tại kỳ thi Olympic toán vừa rồi.

 これはわざわざ議論ぎろんするに問題もんだいだろうか。
Liệu đây có phải là vấn đề đáng để phải thảo luận hay không?

 田中君たなかくん大学だいがく代表だいひょうとして推薦すいせんするに有望ゆうぼう学生がくせいだ。
Tanaka là một học sinh có triển vọng, xứng đáng để được giới thiệu vào thành viên đại diện cho trường.

 最近さいきんかれ作品さくひんろんずるにたるものがすくなくなってしまった。
Những tác phẩm gần đây của ông ấy ngày càng ít cái đáng để bình luận.

 かれ今度こんど小説しょうせつはすばらしい。間違まちがいなく文学賞ぶんがくしょうえらばれるにたる出来できだといえる。
Tiểu thuyết lần này của anh ấy thật tuyệt vời. Có thể nói rằng chắc chắn đó là một tác phẩm xứng đáng để được đề cử cho giải thưởng văn học.

 あの人は信頼しんらいするに人物じんぶつです。
Người đó là một người đáng để tin tưởng.

 危険きけんかえりみず乗客じょうきゃく生命せいめいすくったかれ行為こういは、称賛しょうさんるものだ。
Hành vi không màng đến nguy hiểm để cứu hành khách của ông ấy thì rất đáng để ca ngợi.

 この農園のうえんわたしたちの必要ひつようたすにるだけの野菜やさい産出さんしゅつする。
Nông trang này sản xuất rau đủ để đáp ứng các nhu cầu của chúng tôi.

 世界一周旅行せかいいっしゅうりょこうするにるぐらいのおかねしいです。
Tôi muốn có tiền đủ để du lịch một vòng quanh thế giới.

 かれ信用しんようして大事だいじたくするにおとこだ。
Anh ta là một người đáng để tin tưởng và giao những việc lớn.

 彼女かのじょはとても素晴すばらしいひとで、尊敬そんけいりるとおもいます。
Tôi nghĩ bà ấy là một người rất tuyệt vời và đáng để kính trọng.

 彼女かのじょはなしくにりる素晴すばらしいはなしです。
Những câu chuyện của bà ấy rất tuyệt vời, rất đáng để nghe.

 かれ尊敬そんけいらないひとです。
Ông ấy là một người không đáng để tôn trọng.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語