-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月13日火曜日

【てたまらない】Rất/khôn xiết/vô cùng/ơi là/chịu không nổi

Rất ; vô cùng; khôn xiết; chịu không nổi; không chịu được; ơi là; dã man; vãi (theo tiếng lóng của giới trẻ)

Cách sử dụng: Diễn tả cảm xúc, tâm trạng của người nói không thể chịu đựng được trước sự vật, sự việc, hoàn cảnh, trạng thái nào đó. 
* Sử dụng trong văn nói.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
Verb-て+ たまらない
adj + くてたまらないadj + でたまらない

1. 恋人(こいびと)ができて(うれ)しくてたまらない
Vui dã man vì (cuối cùng) tôi cũng dã có người yêu.

2.(さび)しくてたまらない
Tôi buồn khôn xiết / Tôi buồn không chịu được / Tôi buồn dã man / Tôi buồn vãi...

3.
あのカメラが()しくてたまらない 
Tôi thèm cái camera đó dễ sợ.

3.
不便(ふべん)でたまらない
(Cuộc sống ở đây...) Bất tiện ơi là bất tiện.

4.
 (あつ)くてたまらない。 
Nóng không chịu được.

5.
 (いた)てたまらない 
Đau không chịu được/ Đau dã man/ Đau vãi..

6. 
(はは)()いたくてたまらない
Tôi nhớ mẹ tôi khôn xiết / Tôi nhớ mẹ tôi vô cùng.

7. 
彼女(かのじょ)()でたまらない
Tôi thích cô ấy không chịu được / Tôi thích cô ta dã man...

8.
 大学(だいがく)合格(ごうかく)して、うれしくてたまらない
Tôi vui mừng khôn xiết vì đã thi đậu đại học.

9. 
彼は知りたくてたまらない気持ちが消えない

Anh ta vẫn không thôi muốn biết về điều đó.

Tham khảo thêm: 『~てしょうがない』『~てしかたがない』『~てならない』



0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語