-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月13日火曜日

Phân biệt 「たら」「なら」「と」「 ば」

Phân biệt cách sử dụng「~たら」「~なら」 「~ と」 「~ ば」

Point:
- Cùng diễn đạt ý nghĩa khi A thì dẫn đến B; Trong trường hợp A thì sẽ dẫn đến B
- Trong đó,「~たら」thường được sử dụng nhiều nhất
Khi diễn đạt sự GIẢ ĐỊNH仮定(かてい)
- Không sử dụng được với 「~
Ví dụ:
(1) 明日雨(あしたあめ)()ったら、(いえ)にいよう。(OK)
Tôi sẽ ở nhà nếu ngày mai trời mưa.
(OK) 明日雨(あしたあめ)()るなら、(いえ)にいよう
(OK) 明日雨(あしたあめ)()れば、(いえ)にいよう
(X) 明日雨(あしたあめ)()ると、(いえ)にいよう

② Khi diễn đạt KẾT QUẢ và THÓI QUEN
- Không sử dụng được với 「~なら
Ví dụ:
(1) (きみ)はちゃんと勉強(べんきょう)しなかったら、試験(しけん)()ちますよ
Nếu cậu không học hành đàng hoàng thì sẽ thi rớt cho mà xem. (KẾT QUẢ)
(OK) (きみ)はちゃんと勉強(べんきょう)しないと、試験(しけん)()ちますよ
(OK) (きみ)はちゃんと勉強(べんきょう)しなければ、試験(しけん)()ちますよ
(X) (きみ)はちゃんと勉強(べんきょう)しないなら、試験(しけん)()ちますよ
(2) (ふゆ)になったら、((わたし)毎年(まいとし))スキーに行きます
Cứ đến mùa đông (hàng năm) là tôi đều đi trượt tuyết. (THÓI QUEN)
(OK) (ふゆ)になると、((わたし)毎年(まいとし))スキーに行きます
(OK) (ふゆ)になれば、((わたし)毎年(まいとし))スキーに行きます
(X) (ふゆ)になるなら、((わたし)毎年(まいとし))スキーに行きます

③ Khi diễn tả SỰ THẬT HIỂN NHIÊN, QUY LUẬT
- Sử dụng「~と」「~ば
Ví dụ:
(1) (はる)になると、(さくら)()きます
Khi sang mùa xuân thì hoa anh đào nở.
(OK)(はる)になれば、(さくら)()きます

④ Khi diễn tả SỰ VIỆC/SỰ THẬT TRONG QUÁ KH
- Chỉ sử dụng được với「~たら」「~と
Ví dụ:
(1) (まど)(そと)()たら、かわいい(おんな)()(ある)いていた
Khi tôi nhìn ra bên ngoài cửa sổ thì thấy một cô bé xinh xắn đi bộ ngang qua.
(OK) (まど)(そと)()ると、かわいい(おんな)()(ある)いてた
(2) 山田(やまだ)さんの(いえ)()ったら、(だれ)もいなかった
Khi tôi đến nhà anh Yamda thì không có ai ở nhà cả.
(OK) 山田(やまだ)さんの(いえ)()くと、(だれ)もいなかった

⑤ Khi diễn tả sự NGẠC NHIÊN, NGOÀI DỰ ĐOÁN意外(いがい)
- Chỉ sử dụng với「~たら」「~と
Ví dụ:
(1) 学校(がっこう)()ったら、今日(きょう)は休みだった
Khi đến trường thì mới biết hôm nay là ngày nghỉ.
(OK) 学校(がっこう)()くと、今日(きょう)は休みだった
(2)

⑥ Khi diển tả Ý CHÍ, NGUYỆN VỌNG, MỆNH LỆNH
- Thường chỉ sử dụng với 「~たら
- Tuy nhiên trong trường hợp động từ là 「ある」、「ない」thì vẫn sử dụng với「~ば」được.
Ví dụ:
(1) ベトナムに()たら、(おし)えてください。案内(あんない)しますから
Betonamu ni kitara, oshiete kudasai. Annai shimasu kara.
Khi nào đến Việt Nam thì hãy cho tôi biết. Tôi sẽ hướng dẫn bạn tham quan (Việt Nam)
(2) 時間(じかん)があったら、温泉(おんせん)()こう
Nếu có thời gian thì cùng đi tắm onsen nào. (Ý CHÍ)
(OK) 時間(じかん)があれば、温泉(おんせん)()こう
(3) 残業(ざんぎょう)がなかったら、パーティーに()たいです
Zangyou ga nakattara, paatii ni detai desu.
Tôi muốn tham dự bữa tiệc nếu không có tăng ca. (NGUYỆN VỌNG)
(OK) 残業(ざんぎょう)がなければ、パーティーに()たいです
(4) 質問(しつもん)があたっら、()()げなさい
Shitsumon ga attara, te wo agenasai.
Nếu ai có thắc mắc gì thì hãy giơ tay lên. (MỆNH LỆNH)
(OK) 質問(しつもん)があれば、()()げなさい。

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語