-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月28日水曜日

【たところ】Khi...thì...

Khi...thì... 

☆【~たところ】<~したら/~した結果(けっか)>
*Cách sử dụng: Dùng để diễn đạt khi thực hiện việc gì đó thì kết quả như vậy (nhấn mạnh kết quả phía sau)
+ Ngữ pháp JLPT N2
*Dạng: Vた+ ところ

1. マニュアルの説明通(せつめいとお)りにやってみたところ、うまくいった。
Khi tôi thử làm theo hướng dẫn trong Sách hướng dẫn thì nó đã hoạt động suôn sẻ.

2. 彼女(かのじょ)電話(でんわ)をかけようと(かんが)えていたところ彼女(かのじょ)(ほう)から、電話(でんわ)をかけて来た
Khi tôi đang định gọi điện thoại cho cô ấy thì có điện thoại từ cô ấy gọi đến.

3. 担当者(たんとうしゃ)電話(でんわ)()()わせてみたところ社員旅行(しゃいんりょこう)(もう)()みはもう()わっていた。
Khi tôi hỏi người phụ trách qua điện thoại thì được biết là việc đăng đi ký cho chuyến du lịch trong công ty đã kết thúc rồi.

4. 実際(じっさい)日本(にほん)へ行ってみたところ想像以上(そうぞういじょう)素晴(すば)らしかったです。
Thực tế khi tôi đến nhật thì mọi thứ tuyệt vời hơn là tôi tưởng.

5. 電話帳(でんわちょう)で調べたところ、そういう名前(なまえ)会社(かいしゃ)はなかった。
Khi tôi tìm thử trong sổ danh bạ điện thoại thì không thấy công ty có tên như thế.

6. (ひさ)しぶりに先生(せんせい)のお(たく)をお(たず)ねしたところ先生(せんせい)はお留守(るす)だった。
Lâu lắm rồi tôi mới đến thăm nhà thầy thì thầy giáo lại đi vắng.

7. 留学(りゅうがく)について(ちち)相談(そうだん)してみたところ(ちち)(よろこ)んで賛成(さんせい)してくれた。
Khi tôi bàn với bố về ý định đi du học thì bố tôi đã vui vẻ đồng ý.


8. (やま)()ったキノコが()べられるかどうか、食品研究所(しょくひんけんきゅうしょ)()()わせてみたところ()べられないことがわかった。
Khi tôi hỏi Viện nghiên cứu thực phẩm về việc có ăn được loại nấm mà tôi hái trên núi không thì được biết là không ăn được.


9. 山川(やまかわ)さんならわかるだろうと(おも)って()いてみたところ(かれ)にもわからないということだった。
Tôi nghĩ nếu là anh Yamakawa thì chắc biết nhưng khi tôi hỏi thử thì anh ấy cũng trả lời là không biết.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語