-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月11日日曜日

【せいで】【せいだ】【せいか】Chỉ tại/chỉ vì/Không biết có phải do

Chỉ tại vì; Chỉ tại; Chỉ vì; Không phải có phải do...hay không

Cách sử dụng: Diễn tả Lý do, Nguyên nhân
1.『~せいで、~』『~せいだ。
Cách dịch: CHỈ TẠI VÌ (Diễn tả nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt) 

1. わがままな母親ははおやのせいで彼女かのじょ結婚けっこんおくれた。
Chỉ tại vì bà mẹ quá ích kỷ nên cô ấy mới phải lấy chồng trễ.


2. (はやし)さんが(きゅう)(やす)だせいで今日(きょう)3時間(じかん)残業(ざんぎょう)しなければならなかった
Chỉ tại vì anh Hayashi nghỉ đột suất nên hôm nay tôi phải làm tăng ca đến những 3 tiếng.

3. マリが授業中(じゅぎょうちゅう)何回(なんかい)(はな)しかけてきた。そのせいで(わたし)まで先生(せんせい)(しか)られてしまった
Chỉ tại vì trong Mari cứ quay qua bắt chuyện trong giờ học nên đến cả tôi cũng bị thầy mắng.

4. (かれ)今日晩御飯(きょうばんごはん)をぜんぜん食べなかったのは病気(びょうき)のせいだ(おも)
Tôi nghĩ rằng sở dĩ hôm nay anh ta hoàn toàn không ăn gì là do bị bệnh trong người.

5. 寝不足(ねぶそく)のせいで今日(きょう)(あたま)がぼんやりしている
Chỉ tại do thiếu ngủ nên hôm nay đầu tôi cứ lơ mơ.

6. あいつのせいで、先生に叱られた
Chỉ tại nó mà tôi bị thầy giao mắng.

7. 台風(たいふう)のせいで旅行(りょこう)にいけなかったんです
Chúng tôi đã không thể đi du lịch được chỉ tại vì trời bão.

2.『~せいか、~
Dùng diễn tả khi không rõ hoặc không dám khẳng định nguyên nhân là do sự việc đó dẫn đến.
Thường dịch là: KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI DO / KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI VÌ/KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI TẠI
1. 神経(しんけい)使(つか)たせいか()(いた)いです
Không biết có phải do suy nghĩ nhiều quá hay không mà giờ tôi đau dạ dày quá.

2. 仕事(しごと)をあまり努力(どりょく)しなかったせいか、彼はクビになった
Không biết có phải là do không cố gắng trong công việc hay không mà anh ta đã bị sa thải.

3. (かれ)毎日勉強(まいにちべんきょう)したせいか試験(しけん)合格(ごうかく)した
Không biết có phải là nhờ học mỗi ngày hay không mà anh ta đã thi đậu.
(Trong một số ít trường hợp vẫn sử dụng cho kết quả tốt được)

4. タンさんは最近(さいきん)(からだ)具合(ぐあい)(わる)いと()いているが、()のせいか顔色(かおいろ)(わる)()える
Dù tôi có nghe nói là dạo gần đây Tân không được khỏe, nhưng không biết có phải là do tôi tưởng tượng hay không mà tôi thấy sắc mặt anh ta kém lắm.
*()のせいか:Thường được dịch là: không biết có phải do (mình) tưởng tượng hay không

5. (あつ)せいか食欲(しょくよく)がない
Không biết có phải do trời nóng hay không mà tôi chẳng muốn ăn gì.

6. ()のせいか(かれ)今日(きょう)は何となく元気(げんき)がなく(かん)じられた
Không biết có phải do tôi tưởng tượng hay không mà tôi cảm giác hình như anh ta hôm nay không được vui.

7. 天気(てんき)のせいか気分(きぶん)(わる)い。

Không biết có phải do thời tiết hay không mà tâm trạng hôm nay không được vui.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語