-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年10月18日日曜日

【にすぎない】Chỉ là/Chỉ là...không hơn không kém

Chỉ là; chỉ là...không hơn không kém; 

*Cách sử dụng: Diễn tả sự vật, sự việc, tình trạng chỉ ở mức độ đó, không hơn được.
【~にすぎない】【~に過ぎない】JLPT N2

1. ある意味(いみ)では、人生(じんせい)(ゆめ)にすぎない
    mt ý nghĩa nào đó, cuc sng ch là mt gic mơ (không hơn không kém).

2. それはなまける口実こうじつにすぎない

    Đó chỉ là một lời biện minh cho sự lười biếng.

3. ほんの冗談じょうだんにすぎない

    Đây chỉ là một lời đùa không hơn không kém.

4. 人生じんせいは、はかないゆめにすぎない

    Cuộc đời chỉ là một giấc mơ thoáng qua.

5. わたしまずしい農民のうみんぎない。 

    Tôi chỉ là một anh nông dân nghèo không hơn không kém.

6. まえのやっていたことは現実げんじつからの逃避とうひぎない  

   Những việc tôi đã làm trước đây chỉ là một chạy trốn khỏi hiện thực cuộc sống.

7. 大丈夫だいじょうぶです。ただ、ちょっつかれたにすぎません。 

   Không sao đâu. Tôi chỉ là hơi mệt một chút thôi.

8.ごめん。(おれ)はただの貧乏(びんぼう)団子売(だんごう)りの(おとこ)にすぎない
    Xin lỗi. Anh chỉ là một thằng bán bánh giò.




0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語