Chỉ là; chỉ là...không hơn không kém;
*Cách sử dụng: Diễn tả sự vật, sự việc, tình trạng chỉ ở mức độ đó, không hơn được.
【~にすぎない】【~に過ぎない】JLPT N2
1. ある意味では、人生は夢にすぎない。
Ở một ý nghĩa nào đó, cuộc sống chỉ là một giấc mơ (không hơn không kém).
2. それは怠ける口実にすぎない。
Đó chỉ là một lời biện minh cho sự lười biếng.
3. ほんの冗談にすぎない。
Đây chỉ là một lời đùa không hơn không kém.
4. 人生は、はかない夢にすぎない。
Cuộc đời chỉ là một giấc mơ thoáng qua.
5. 私は貧しい農民に過ぎない。
Tôi chỉ là một anh nông dân nghèo không hơn không kém.
6. 前のやっていたことは現実からの逃避に過ぎない。
Những việc tôi đã làm trước đây chỉ là một chạy trốn khỏi hiện thực cuộc sống.
7. 大丈夫です。ただ、ちょっと疲れたにすぎません。
Không sao đâu. Tôi chỉ là hơi mệt một chút thôi.
8.ごめん。俺はただの貧乏な団子売りの男にすぎない。
Xin lỗi. Anh chỉ là một thằng bán bánh giò.
0 件のコメント:
Write nhận xét